FortiGate là một loại firewall (tường lửa) được sản xuất bởi Fortinet, một công ty chuyên cung cấp các giải pháp bảo mật mạng. FortiGate được thiết kế để cung cấp bảo mật toàn diện cho các mạng doanh nghiệp bằng cách kết hợp nhiều tính năng bảo mật khác nhau trong một thiết bị duy nhất.
FortiGate cung cấp các tính năng bảo mật như firewall, VPN, IPS (Intrusion Prevention System), antivirus, web filtering, application control, và nhiều tính năng khác. Nó cũng có khả năng phát hiện và chặn các mối đe dọa từ các ứng dụng độc hại, botnet, phishing và các cuộc tấn công khác.
Các dòng sản phẩm FortiGate được phân loại theo các mức độ hiệu suất và tính năng khác nhau, từ các dòng thiết bị entry-level đến các dòng cao cấp cho các môi trường mạng lớn và phức tạp hơn. FortiGate cũng có khả năng tích hợp với các sản phẩm bảo mật khác của Fortinet, chẳng hạn như FortiAnalyzer và FortiManager, để quản lý và giám sát toàn bộ hệ thống bảo mật mạng.
FortiGate là một trong những sản phẩm firewall được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, đặc biệt là trong các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu bảo mật mạng cao.
Phân biệt các dòng sản phẩm của Fortinet như A, B, C, D, E, F là để cung cấp các giải pháp bảo mật mạng phù hợp với nhu cầu và quy mô của từng khách hàng.
Mỗi dòng sản phẩm Fortinet được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bảo mật và quản lý mạng của các tổ chức và doanh nghiệp khác nhau, từ các doanh nghiệp vừa và nhỏ đến các công ty lớn và toàn cầu. Các dòng sản phẩm Fortinet khác nhau có tính năng và khả năng bảo mật khác nhau, cung cấp các tính năng và công nghệ mới nhất để giải quyết các vấn đề bảo mật mạng phức tạp.
Ví dụ, FortiGate A-Series và B-Series được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với tính năng bảo mật và quản lý đơn giản hơn, trong khi FortiGate C-Series và E-Series được thiết kế cho các doanh nghiệp có quy mô lớn và cần tính năng bảo mật và quản lý mạng phức tạp hơn. FortiGate F-Series được thiết kế cho các doanh nghiệp có nhu cầu bảo mật mạng tốc độ cao và khả năng mở rộng linh hoạt.
Dưới đây là danh sách các dòng sản phẩm FortiGate và khả năng hỗ trợ người dùng của mỗi dòng, cùng với thông số cơ bản của từng dòng:
1. Các thiết bị Fortigate dòng D.
FortiGate 20D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 25-50
- Tốc độ firewall: 950 Mbps
- Tốc độ VPN: 150 Mbps
- Tốc độ IPS: 200 Mbps
- Số cổng kết nối: 5 x GE RJ45
- Số lượng session đồng thời: 50,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
FortiGate 30D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 25-50
- Tốc độ firewall: 950 Mbps
- Tốc độ VPN: 150 Mbps
- Tốc độ IPS: 200 Mbps
- Số cổng kết nối: 5 x GE RJ45
- Số lượng session đồng thời: 50,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
FortiGate 40D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 25-50
- Tốc độ firewall: 1 Gbps
- Tốc độ VPN: 200 Mbps
- Tốc độ IPS: 400 Mbps
- Số cổng kết nối: 5 x GE RJ45
- Số lượng session đồng thời: 200,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
FortiGate 50D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50-100
- Tốc độ firewall: 2 Gbps
- Tốc độ VPN: 200 Mbps
- Tốc độ IPS: 400 Mbps
- Số cổng kết nối: 7 x GE RJ45
- Số lượng session đồng thời: 300,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
FortiGate 60D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50-100
- Tốc độ firewall: 2.5 Gbps
- Tốc độ VPN: 250 Mbps
- Tốc độ IPS: 600 Mbps
- Số cổng kết nối: 7 x GE RJ45
- Số lượng session đồng thời: 500,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
FortiGate 100D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 400
- Tốc độ firewall: 2 Gbps
- Tốc độ VPN: 200 Mbps
- Tốc độ IPS: 400 Mbps
- Số cổng kết nối: 20 x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 1,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000
FortiGate 140D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 800
- Tốc độ firewall: 3 Gbps
- Tốc độ VPN: 200 Mbps
- Tốc độ IPS: 600 Mbps
- Số cổng kết nối: 20 x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 1,500,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000
FortiGate 200D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1,000
- Tốc độ firewall: 2.5 Gbps
- Tốc độ VPN: 400 Mbps
- Tốc độ IPS: 1 Gbps
- Số cổng kết nối: 18 x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 2,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
FortiGate 240D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1,500
- Tốc độ firewall: 3 Gbps
- Tốc độ VPN: 1 Gbps
- Tốc độ IPS: 1.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 22 x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 3,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
FortiGate 280D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1,500
- Tốc độ firewall: 3.5 Gbps
- Tốc độ VPN: 1 Gbps
- Tốc độ IPS: 1.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 22 x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 3,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
FortiGate 300D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 200-500
- Tốc độ firewall: 5 Gbps
- Tốc độ VPN: 3.5 Gbps
- Tốc độ IPS: 2.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 10x GE RJ45, 8x GE SFP, 2x 10G SFP+, 2x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 1.5 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
- Tính năng bảo mật: Anti-Virus, Intrusion Prevention, Web Filtering, Application Control, DDoS Protection, SSL Inspection.
FortiGate 400D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 200-500
- Tốc độ firewall: 7 Gbps
- Tốc độ VPN: 5 Gbps
- Tốc độ IPS: 3.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 16x GE RJ45, 16x GE SFP, 2x 10G SFP+, 2x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 2 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 20,000
- Tính năng bảo mật: Anti-Virus, Intrusion Prevention, Web Filtering, Application Control, DDoS Protection, SSL Inspection.
FortiGate 500D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 200-500
- Tốc độ firewall: 8 Gbps
- Tốc độ VPN: 5 Gbps
- Tốc độ IPS: 4 Gbps
- Số cổng kết nối: 8x GE RJ45, 8x GE SFP, 2x 10G SFP+, 2x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 2.5 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 20,000
- Tính năng bảo mật: Anti-Virus, Intrusion Prevention, Web Filtering, Application Control, DDoS Protection, SSL Inspection.
FortiGate 600D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 500-1000
- Tốc độ firewall: 10 Gbps
- Tốc độ VPN: 6 Gbps
- Tốc độ IPS: 5 Gbps
- Số cổng kết nối: 16x GE RJ45, 16x GE SFP, 8x 10G SFP+, 2x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 5 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 40,000
- Tính năng bảo mật: Anti-Virus, Intrusion Prevention, Web Filtering, Application Control, DDoS Protection, SSL Inspection.
FortiGate 800D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 10,000-50,000
- Tốc độ Firewall: 52 Gbps
- Tốc độ VPN: 7.6 Gbps
- Tốc độ IPS: 11 Gbps
- Số cổng kết nối: 2x 10 GE SFP+ slots, 16x GE RJ45 ports, 16x GE SFP slots
- Số lượng session đồng thời: 8,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
- Các tính năng bảo mật: NGFW, IPS, VPN, application control, web filtering, antivirus, antispam, DLP
FortiGate 1000D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 10,000-50,000
- Tốc độ Firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 11 Gbps
- Tốc độ IPS: 15 Gbps
- Số cổng kết nối: 2x 10 GE SFP+ slots, 16x GE RJ45 ports, 16x GE SFP slots
- Số lượng session đồng thời: 8,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
- Các tính năng bảo mật: NGFW, IPS, VPN, application control, web filtering, antivirus, antispam, DLP
FortiGate 1200D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 10,000-50,000
- Tốc độ Firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 11 Gbps
- Tốc độ IPS: 15 Gbps
- Số cổng kết nối: 2x 40 GE QSFP+ slots, 16x GE SFP slots, 16x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 8,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
- Các tính năng bảo mật: NGFW, IPS, VPN, application control, web filtering, antivirus, antispam, DLP
FortiGate 1500D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 10,000-50,000
- Tốc độ Firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 11 Gbps
- Tốc độ IPS: 15 Gbps
- Số cổng kết nối: 2x 40 GE QSFP+ slots, 16x GE SFP slots, 16x GE RJ45 ports
- Số lượng session đồng thời: 10,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
- Các tính năng bảo mật: NGFW, IPS, VPN, application control, web filtering, antivirus, antispam, DLP
FortiGate 3700D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 100,000+
- Tốc độ firewall: 160 Gbps
- Tốc độ VPN: 100 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 96 x 10 GE SFP+, 8 x 40 GE QSFP+, 4 x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 50,000+
- Các tính năng bảo mật: antivirus, antispyware, IPS, web filtering, VPN, application control, DLP, email filtering, wireless controller.
FortiGate 3800D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 100,000+
- Tốc độ firewall: 320 Gbps
- Tốc độ VPN: 240 Gbps
- Tốc độ IPS: 200 Gbps
- Số cổng kết nối: 96 x 10 GE SFP+, 8 x 40 GE QSFP+, 4 x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000+
- Các tính năng bảo mật: antivirus, antispyware, IPS, web filtering, VPN, application control, DLP, email filtering, wireless controller.
FortiGate 3810D:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 100,000+
- Tốc độ firewall: 640 Gbps
- Tốc độ VPN: 480 Gbps
- Tốc độ IPS: 400 Gbps
- Số cổng kết nối: 96 x 10 GE SFP+, 8 x 40 GE QSFP+, 4 x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 250,000+
- Các tính năng bảo mật: antivirus, antispyware, IPS, web filtering, VPN, application control, DLP, email filtering, wireless controller.
2. Các thiết bị Fortigate dòng E.
Fortigate 30E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Tối đa 50 người dùng.
- Tốc độ Firewall: 950 Mbps.
- Tốc độ VPN: 200 Mbps.
- Tốc độ IPS: 300 Mbps.
- Số cổng kết nối: 5 cổng LAN và 1 cổng WAN.
- Số lượng session đồng thời: 200,000.
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, Web Filtering, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Application Control, IPsec VPN, SSL VPN.
Fortigate 60E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Tối đa 100 người dùng.
- Tốc độ Firewall: 1 Gbps.
- Tốc độ VPN: 200 Mbps.
- Tốc độ IPS: 400 Mbps.
- Số cổng kết nối: 7 cổng LAN và 1 cổng WAN.
- Số lượng session đồng thời: 500,000.
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000.
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, Web Filtering, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Application Control, IPsec VPN, SSL VPN.
Fortigate 100E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Tối đa 150 người dùng.
- Tốc độ Firewall: 2.5 Gbps.
- Tốc độ VPN: 1 Gbps.
- Tốc độ IPS: 800 Mbps.
- Số cổng kết nối: 20 cổng LAN và 2 cổng WAN.
- Số lượng session đồng thời: 800,000.
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000.
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, Web Filtering, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Application Control, IPsec VPN, SSL VPN.
FortiGate 200E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Có thể đáp ứng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa với số lượng người dùng từ 100 đến 200.
- Tốc độ firewall: Lên đến 3.4 Gbps.
- Tốc độ VPN: Lên đến 1 Gbps.
- Tốc độ IPS: Lên đến 800 Mbps.
- Số cổng kết nối: 18 cổng, bao gồm 16 cổng Gigabit Ethernet và 2 cổng 10 Gigabit Ethernet.
- Số lượng session đồng thời: Hỗ trợ lên đến 900.000 session đồng thời.
- Số lượng policy hỗ trợ: Có thể hỗ trợ lên đến 5.000 policy.
- Các tính năng bảo mật: Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật, bao gồm: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Anti-virus, Anti-spam, Sandboxing, DLP, và nhiều tính năng khác.
Fortigate 300E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Tối đa 500 người dùng.
- Tốc độ Firewall: 18 Gbps.
- Tốc độ VPN: 5 Gbps.
- Tốc độ IPS: 3.5 Gbps.
- Số cổng kết nối: 18 cổng LAN và 2 cổng WAN.
- Số lượng session đồng thời: 3,000,000.
- Số lượng policy hỗ trợ: 20,000.
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, Web Filtering, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Application Control, IPsec VPN, SSL VPN.
- Các tính năng bảo mật khác của Firewall Fortigate bao gồm: Firewall Policy Management, User Authentication, Content Filtering, Traffic Shaping, WAN Optimization, Botnet Protection, Data Loss Prevention, Wireless Controller, và nhiều tính năng khác.
FortiGate 400E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 500-1000
- Tốc độ firewall: 16 Gbps
- Tốc độ VPN: 2.5 Gbps
- Tốc độ IPS: 4.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 16 x GE SFP
- Số lượng session đồng thời: 2.5 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
- Các tính năng bảo mật: UTM, Firewall, VPN, IPS, Application control, Web filtering, Antispam, Antivirus, DLP, SSL inspection, WAN optimization, Sandbox, SD-WAN.
FortiGate 500E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Có thể đáp ứng cho doanh nghiệp trung bình và lớn với số lượng người dùng từ 200 đến 500.
- Tốc độ firewall: Lên đến 36 Gbps.
- Tốc độ VPN: Lên đến 9 Gbps.
- Tốc độ IPS: Lên đến 9 Gbps.
- Số cổng kết nối: 18 cổng, bao gồm 16 cổng Gigabit Ethernet và 2 cổng 10 Gigabit Ethernet.
- Số lượng session đồng thời: Hỗ trợ lên đến 4.000.000 session đồng thời.
- Số lượng policy hỗ trợ: Có thể hỗ trợ lên đến 10.000 policy.
- Các tính năng bảo mật: Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật, bao gồm: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Anti-virus, Anti-spam, Sandboxing, DLP, và nhiều tính năng khác.
FortiGate 600E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: Có thể đáp ứng cho doanh nghiệp lớn với số lượng người dùng trên 500.
- Tốc độ firewall: Lên đến 52 Gbps.
- Tốc độ VPN: Lên đến 10 Gbps.
- Tốc độ IPS: Lên đến 9 Gbps.
- Số cổng kết nối: 18 cổng, bao gồm 16 cổng Gigabit Ethernet và 2 cổng 10 Gigabit Ethernet.
- Số lượng session đồng thời: Hỗ trợ lên đến 4.000.000 session đồng thời.
- Số lượng policy hỗ trợ: Có thể hỗ trợ lên đến 10.000 policy.
- Các tính năng bảo mật: Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật, bao gồm: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Anti-virus, Anti-spam, Sandboxing, DLP, và nhiều tính năng khác.
FortiGate 700E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1000-3000
- Tốc độ firewall: 36 Gbps
- Tốc độ VPN: 6 Gbps
- Tốc độ IPS: 7 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 16 x GE SFP, 2 x 10G SFP+, 2 x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 3.5 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
- Các tính năng bảo mật: UTM, Firewall, VPN, IPS, Application control, Web filtering, Antispam, Antivirus, DLP, SSL inspection, WAN optimization, Sandbox, SD-WAN.
FortiGate 800E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1000-5000
- Tốc độ firewall: 52 Gbps
- Tốc độ VPN: 7 Gbps
- Tốc độ IPS: 14 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 16 x GE SFP, 2 x 10G SFP+, 2 x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 5 triệu
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
- Các tính năng bảo mật: UTM, Firewall, VPN, IPS, Application control, Web filtering, Antispam, Antivirus, DLP, SSL inspection, WAN optimization, Sandbox, SD-WAN.
FortiGate 900E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 20,000 – 40,000
- Tốc độ firewall: 52 Gbps
- Tốc độ VPN: 15 Gbps
- Tốc độ IPS: 10 Gbps
- Số cổng kết nối: 52 x GE RJ45, 4 x GE SFP, 4 x 10 GE SFP+, 2 x 40 GE QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 10,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
- Tính năng bảo mật: firewall, VPN, IPS, web filtering, application control, antivirus, antispam, DLP, sandbox, và nhiều tính năng bảo mật khác.
FortiGate 1000E Series:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 20,000 – 40,000
- Tốc độ firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 28 Gbps
- Tốc độ IPS: 20 Gbps
- Số cổng kết nối: 40 x GE RJ45, 24 x GE SFP, 8 x 10 GE SFP+, 2 x 40 GE QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 500,000
- Tính năng bảo mật: firewall, VPN, IPS, web filtering, application control, antivirus, antispam, DLP, sandbox, và nhiều tính năng bảo mật khác.
FortiGate 1000E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 5,000-20,000
- Tốc độ Firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 100 Gbps
- Tốc độ IPS: 28 Gbps
- Số cổng kết nối: 40 x 10G SFP+, 4 x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 15,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
FortiGate 1200E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 5,000-20,000
- Tốc độ Firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 100 Gbps
- Tốc độ IPS: 28 Gbps
- Số cổng kết nối: 12 x 10G SFP+, 2 x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 10,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
FortiGate 1500E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 5,000-20,000
- Tốc độ Firewall: 80 Gbps
- Tốc độ VPN: 100 Gbps
- Tốc độ IPS: 28 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x 10G SFP+, 2 x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 10,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
FortiGate 2000E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 5,000-20,000
- Tốc độ Firewall: 120 Gbps
- Tốc độ VPN: 140 Gbps
- Tốc độ IPS: 40 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x 10G SFP+, 2 x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 15,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 200,000
FortiGate 3000E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50,000+
- Tốc độ firewall: 320 Gbps
- Tốc độ VPN: 75 Gbps
- Tốc độ IPS: 80 Gbps
- Số cổng kết nối: 24 x 10 GE SFP+ or 24 x GE SFP, 16 x GE RJ45, 4 x 40 GE QSFP+, 2 x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 200,000+
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật đa dạng như firewall, VPN, IPS, SSL inspection, application control, web filtering, và email security.
FortiGate 3500E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50,000+
- Tốc độ firewall: 320 Gbps
- Tốc độ VPN: 75 Gbps
- Tốc độ IPS: 80 Gbps
- Số cổng kết nối: 24 x 10 GE SFP+ or 24 x GE SFP, 16 x GE RJ45, 4 x 40 GE QSFP+, 2 x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 200,000+
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật đa dạng như firewall, VPN, IPS, SSL inspection, application control, web filtering, và email security.
FortiGate 3700E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50,000+
- Tốc độ firewall: 360 Gbps
- Tốc độ VPN: 90 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 24 x 10 GE SFP+ or 24 x GE SFP, 16 x GE RJ45, 4 x 40 GE QSFP+, 2 x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 200,000+
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật đa dạng như firewall, VPN, IPS, SSL inspection, application control, web filtering, và email security.
FortiGate 3900E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: hơn 100,000 người dùng
- Tốc độ firewall: 1,200 Gbps
- Tốc độ VPN: 80 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 96x 10 GE SFP+, 32x 40 GE QSFP+, 2x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 64,000,000 sessions
- Số lượng policy hỗ trợ: hơn 100,000 policy
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật như antivirus, web filtering, application control, và threat protection.
FortiGate 4000E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: hơn 100,000 người dùng
- Tốc độ firewall: 1,000 Gbps
- Tốc độ VPN: 80 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 48x 10 GE SFP+, 16x 40 GE QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 64,000,000 sessions
- Số lượng policy hỗ trợ: hơn 100,000 policy
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật như antivirus, web filtering, application control, và threat protection.
FortiGate 5000E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: hơn 100,000 người dùng
- Tốc độ firewall: 1,200 Gbps
- Tốc độ VPN: 80 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 24x 10 GE SFP+, 24x 40 GE QSFP+, 2x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 128,000,000 sessions
- Số lượng policy hỗ trợ: hơn 100,000 policy
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật như antivirus, web filtering, application control, và threat protection.
FortiGate 6000E:
- Số lượng người dùng đáp ứng: hơn 100,000 người dùng
- Tốc độ firewall: 1,200 Gbps
- Tốc độ VPN: 80 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 48x 10 GE SFP+, 32x 40 GE QSFP+, 4x 100 GE QSFP28
- Số lượng session đồng thời: 256,000,000 sessions
- Số lượng policy hỗ trợ: hơn 100,000 policy
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật như antivirus, web filtering, application control, và threat protection.
3. Các thiết bị Fortigate dòng F.
FortiGate 20F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50-200
- Tốc độ firewall: 4 Gbps
- Tốc độ VPN: 0.5 Gbps
- Tốc độ IPS: 700 Mbps
- Số cổng kết nối: 2×10/100/1000, 1xUSB
- Số lượng session đồng thời: 500,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000
- Các tính năng bảo mật: firewall, VPN, IPS, application control, web filtering, antispam, antivirus, DLP, SSL inspection, sandboxing, SD-WAN.
FortiGate 30F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50-200
- Tốc độ firewall: 5 Gbps
- Tốc độ VPN: 0.8 Gbps
- Tốc độ IPS: 900 Mbps
- Số cổng kết nối: 4×10/100/1000, 1xUSB
- Số lượng session đồng thời: 500,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000
- Các tính năng bảo mật: firewall, VPN, IPS, application control, web filtering, antispam, antivirus, DLP, SSL inspection, sandboxing, SD-WAN.
FortiGate 60F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50-200
- Tốc độ firewall: 10 Gbps
- Tốc độ VPN: 1 Gbps
- Tốc độ IPS: 2.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 5×10/100/1000, 2xSFP, 1xUSB
- Số lượng session đồng thời: 900,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000
- Các tính năng bảo mật: firewall, VPN, IPS, application control, web filtering, antispam, antivirus, DLP, SSL inspection, sandboxing, SD-WAN.
FortiGate 40F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 200-500 người dùng
- Tốc độ Firewall: 3.5 Gbps
- Tốc độ VPN: 1.2 Gbps
- Tốc độ IPS: 800 Mbps
- Số cổng kết nối: 21 x GE RJ45 (1 x MGMT port, 1 x HA port, 4 x switch ports, 16 x internal ports)
- Số lượng session đồng thời: 1 triệu session
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000 policies
- Các tính năng bảo mật: Firewall VPN, IPS Application Control, Web Filtering, Antivirus, Intrusion Prevention, SSL Inspection, Email Filtering, DLP, IP Reputation, Wireless Controller.
FortiGate 80F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 500 – 1000
- Tốc độ firewall: 4 Gbps
- Tốc độ VPN: 1.5 Gbps
- Tốc độ IPS: 1.2 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 4 x GE SFP
- Số lượng session đồng thời: 1,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 5,000
- Các tính năng bảo mật: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Antivirus, Data Leak Prevention, và nhiều tính năng bảo mật khác.
FortiGate 100F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1,000
- Tốc độ firewall: 20 Gbps
- Tốc độ VPN: 2.5 Gbps
- Tốc độ IPS: 4.4 Gbps
- Số cổng kết nối: 22 x GE RJ45 ports, 4 x GE SFP slots, 2 x 10G SFP+ slots
- Số lượng session đồng thời: 2,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
- Các tính năng bảo mật: Anti-Virus, Anti-Spyware, IPS, VPN, Web Filtering, Application Control, DLP, SSL Inspection, Advanced Threat Protection.
FortiGate 200F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 2,000
- Tốc độ firewall: 32 Gbps
- Tốc độ VPN: 4.4 Gbps
- Tốc độ IPS: 6.5 Gbps
- Số cổng kết nối: 22 x GE RJ45 ports, 4 x GE SFP slots, 2 x 10G SFP+ slots
- Số lượng session đồng thời: 2,500,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 10,000
- Các tính năng bảo mật: Anti-Virus, Anti-Spyware, IPS, VPN, Web Filtering, Application Control, DLP, SSL Inspection, Advanced Threat Protection.
FortiGate 300F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 1,500
- Tốc độ firewall: 36 Gbps
- Tốc độ VPN: 7 Gbps
- Tốc độ IPS: 9 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 16 x GE SFP, 4 x 10 GE SFP+ slots, 2 x 40 GE QSFP+ slots
- Số lượng session đồng thời: 2,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 20,000
- Các tính năng bảo mật: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Antivirus, Antispam, DLP, SSL Inspection, FortiGuard Security Subscription Services.
FortiGate 400F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 2,500
- Tốc độ firewall: 52 Gbps
- Tốc độ VPN: 10 Gbps
- Tốc độ IPS: 13 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 16 x GE SFP, 4 x 10 GE SFP+ slots, 2 x 40 GE QSFP+ slots
- Số lượng session đồng thời: 4,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 40,000
- Các tính năng bảo mật: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Antivirus, Antispam, DLP, SSL Inspection, FortiGuard Security Subscription Services.
FortiGate 500F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 4,000
- Tốc độ firewall: 70 Gbps
- Tốc độ VPN: 13 Gbps
- Tốc độ IPS: 19 Gbps
- Số cổng kết nối: 16 x GE RJ45, 16 x GE SFP, 4 x 10 GE SFP+ slots, 2 x 40 GE QSFP+ slots
- Số lượng session đồng thời: 8,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 80,000
- Các tính năng bảo mật: Firewall, VPN, IPS, Application Control, Web Filtering, Antivirus, Antispam, DLP, SSL Inspection, FortiGuard Security Subscription Services.
FortiGate 600F
- Số lượng người dùng đáp ứng: 6,000
- Tốc độ firewall: 40 Gbps.
- Tốc độ VPN: 20 Gbps.
- Tốc độ IPS: 30 Gbps.
- Số cổng kết nối: 4 x 10G SFP+, 16 x 1G RJ45 và 2 x 1G SFP.
- Số lượng session đồng thời: 1,000,000.
- Số lượng policy hỗ trợ: không được xác định cụ thể.
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật chống độc hại, chống tấn công, chống thất thoát dữ liệu và quản lý truy cập.
FortiGate 800F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 10,000
- Tốc độ firewall: 52 Gbps
- Tốc độ VPN: 50 Gbps
- Tốc độ IPS: 21 Gbps
- Số cổng kết nối: 16x GE SFP, 16x GE RJ45, 16x 10G SFP+, 8x 25G SFP28
- Số lượng session đồng thời: 10,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 50,000
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, IPS, Web filtering, Application control, VPN, Firewall
FortiGate 1000F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 15,000
- Tốc độ firewall: 154 Gbps
- Tốc độ VPN: 100 Gbps
- Tốc độ IPS: 49 Gbps
- Số cổng kết nối: 16x GE SFP, 16x GE RJ45, 16x 10G SFP+, 8x 25G SFP28, 4x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 10,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, IPS, Web filtering, Application control, VPN, Firewall
FortiGate 1500F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 20,000
- Tốc độ firewall: 211 Gbps
- Tốc độ VPN: 100 Gbps
- Tốc độ IPS: 82 Gbps
- Số cổng kết nối: 16x GE SFP, 16x GE RJ45, 16x 10G SFP+, 16x 25G SFP28, 4x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 15,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 150,000
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, IPS, Web filtering, Application control, VPN, Firewall
FortiGate 2000F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 30,000
- Tốc độ firewall: 320 Gbps
- Tốc độ VPN: 140 Gbps
- Tốc độ IPS: 144 Gbps
- Số cổng kết nối: 16x GE SFP, 16x GE RJ45, 16x 10G SFP+, 16x 25G SFP28, 4x 40G QSFP+
- Số lượng session đồng thời: 20,000,000
- Số lượng policy hỗ trợ: 200,000
- Các tính năng bảo mật: Antivirus, IPS, Web filtering, Application control, VPN, Firewall
FortiGate 2500F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 10,000+
- Tốc độ firewall: 320 Gbps
- Tốc độ VPN: 160 Gbps
- Tốc độ IPS: 120 Gbps
- Số cổng kết nối: 24x 10 GE SFP+ LAN, 4x 10 GE SFP+ WAN, 4x 40 GE QSFP+ LAN, 2x 100 GE QSFP28 LAN
- Số lượng session đồng thời: 30,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 50,000+
FortiGate 3000F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 20,000+
- Tốc độ firewall: 400 Gbps
- Tốc độ VPN: 220 Gbps
- Tốc độ IPS: 160 Gbps
- Số cổng kết nối: 24x 10 GE SFP+ LAN, 4x 10 GE SFP+ WAN, 4x 40 GE QSFP+ LAN, 2x 100 GE QSFP28 LAN
- Số lượng session đồng thời: 40,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 100,000+
FortiGate 3500F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 30,000+
- Tốc độ firewall: 800 Gbps
- Tốc độ VPN: 470 Gbps
- Tốc độ IPS: 320 Gbps
- Số cổng kết nối: 24x 10 GE SFP+ LAN, 4x 10 GE SFP+ WAN, 4x 40 GE QSFP+ LAN, 2x 100 GE QSFP28 LAN
- Số lượng session đồng thời: 80,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 200,000+
FortiGate 3700F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 50,000+
- Tốc độ firewall: 1.5 Tbps
- Tốc độ VPN: 740 Gbps
- Tốc độ IPS: 480 Gbps
- Số cổng kết nối: 32x 10 GE SFP+ LAN, 4x 10 GE SFP+ WAN, 2x 40 GE QSFP+ LAN, 8x 100 GE QSFP28 LAN
- Số lượng session đồng thời: 100,000,000+
- Số lượng policy hỗ trợ: 500,000+
FortiGate 4200F:
- Số lượng người dùng đáp ứng: 100,000+
- Tốc độ firewall: 800 Gbps.
- Tốc độ VPN: 320 Gbps.
- Tốc độ IPS: 600 Gbps.
- Số cổng kết nối: 36 x 40G, 36 x 10G SFP+ và 2 x 100G QSFP28.
- Số lượng session đồng thời: 100 triệu.
- Số lượng policy hỗ trợ: không được xác định cụ thể.
- Các tính năng bảo mật: hỗ trợ các tính năng bảo mật chống độc hại, chống tấn công, chống thất thoát dữ liệu và quản lý truy cập.
Tốc độ của một thiết bị mạng như FortiGate phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm công nghệ phần cứng, thiết kế kiến trúc của thiết bị và các tính năng bảo mật được triển khai trên thiết bị đó.
Ví dụ trong trường hợp của FortiGate 4200F và FortiGate 3700F, mặc dù cả hai thiết bị đều thuộc dòng FortiGate series F với tính năng bảo mật tương tự, tuy nhiên FortiGate 4200F được thiết kế với kiến trúc phân cấp cao hơn và có nhiều tính năng bảo mật hơn, dẫn đến việc tốc độ xử lý của FortiGate 4200F sẽ chậm hơn so với FortiGate 3700F.
Do đó, nếu tốc độ xử lý là yếu tố quan trọng, người dùng cần phải cân nhắc và lựa chọn thiết bị phù hợp với yêu cầu của mình, chứ không chỉ dựa trên tên gọi hay số liệu kỹ thuật mà cần phân tích kỹ càng trước khi quyết định.
Bài này nên để dạng bảng để so sánh và nhìn trực quan hơn ạ
cảm ơn bạn đã góp ý, mình cũng đã nghĩ tới dạng bảng nhưng mà do lượng thiết bị quá nhiều nên nó bị kéo dài hàng ngang nên mình mới tách ra từng phần như trên