1. SNMP Exporter là gì?
SNMP Exporter là một ứng dụng mã nguồn mở được sử dụng để thu thập thông tin từ các thiết bị mạng thông qua giao thức SNMP (Simple Network Management Protocol) và cung cấp dữ liệu thu thập được dưới dạng các metric (đo lường) có thể sử dụng được trong hệ thống giám sát.
SNMP Exporter hoạt động như một bộ thu thập (collector) cho hệ thống giám sát Prometheus. Nó gửi các yêu cầu SNMP đến các thiết bị mạng và thu thập các thông tin như bộ đếm (counter), trạng thái (status), giá trị liệt kê (enumerated values) và các metric khác từ các thiết bị đó. Sau đó, SNMP Exporter biến đổi thông tin thu thập được thành các metric Prometheus và cho phép Prometheus thu thập, lưu trữ và hiển thị các metric này trong quá trình giám sát.
Với SNMP Exporter, bạn có thể giám sát và thu thập các thông tin quan trọng từ các thiết bị mạng như router, switch, firewall, server và các thiết bị mạng khác mà hỗ trợ SNMP. Điều này cho phép bạn kiểm soát trạng thái hoạt động, hiệu suất và tài nguyên của các thiết bị mạng trong hệ thống của mình.
SNMP Exporter là một phần quan trọng trong việc xây dựng hệ thống giám sát mạng mạnh mẽ và linh hoạt sử dụng công cụ Prometheus.
2. SNMP Generator.
SNMP Generator là một công cụ được sử dụng để tạo ra các cấu hình và file mô tả từ MIB (Management Information Base) để sử dụng trong việc thu thập thông tin SNMP (Simple Network Management Protocol).
SNMP là một giao thức quản lý mạng được sử dụng để giám sát và quản lý các thiết bị mạng. MIB là một cấu trúc dữ liệu chứa các định nghĩa và mô tả về các đối tượng quản lý mà SNMP có thể truy vấn và kiểm soát.
SNMP Generator cho phép bạn xác định các MIB mà bạn muốn sử dụng và tạo ra các file cấu hình và mô tả tương ứng. Các file này sau đó có thể được sử dụng bởi các ứng dụng SNMP Exporter để thu thập thông tin từ các thiết bị mạng và xuất ra dưới dạng các metric hữu ích để giám sát và phân tích.
Công cụ SNMP Generator giúp đơn giản hóa quá trình tạo cấu hình và mô tả từ MIB, đồng thời cung cấp tính linh hoạt và tùy chỉnh cho việc xác định các đối tượng quản lý cần thu thập thông tin từ mạng.
3. Thực hành lấy thông tin SNMP bằng SNMP Generator.
Bước 1 – Cài đặt các gói hỗ trợ cho việc build SNMP Generator. Các gói được cài đặt thông qua các lệnh apt-get
và apt
có các tác dụng như sau:
build-essential
: Gói này cung cấp các công cụ cần thiết để xây dựng và biên dịch mã nguồn, bao gồm trình biên dịch GCC, Make và các thư viện liên quan.libevent-dev
: Đây là gói thư viện hỗ trợ sự kiện (event-driven) để phát triển các ứng dụng đa luồng và đa nhiệm. Gói này cung cấp các file phát triển và tiêu đề cần thiết để phát triển ứng dụng sử dụng thư viện libevent.libncurses5-dev
: Gói này chứa các file phát triển và tiêu đề cho thư viện ncurses, một thư viện hỗ trợ giao diện người dùng dòng lệnh trên hệ điều hành Linux. Nó cho phép tạo ra giao diện tương tác với các thành phần như cửa sổ, menu và bàn phím.make-guile
: Gói này cung cấp công cụ make được tích hợp với ngôn ngữ lập trình Scheme Guile. Make là một công cụ giúp tự động hóa quá trình biên dịch và xây dựng mã nguồn.make
: Đây là gói chứa công cụ make tiêu chuẩn, được sử dụng để tự động hóa quá trình biên dịch và xây dựng mã nguồn.libsnmp-dev
: Gói này chứa các file phát triển và tiêu đề cho thư viện SNMP (Simple Network Management Protocol). Nó cung cấp các công cụ và tài liệu cần thiết để phát triển ứng dụng sử dụng giao thức SNMP.unzip
: Gói này cung cấp công cụ để giải nén các file nén dạng ZIP. Nó cho phép bạn trích xuất các file từ các file ZIP để sử dụng chúng trong quá trình cài đặt và xây dựng phần mềm.
apt-get install build-essential -y
apt-get install libevent-dev -y
apt-get install libncurses5-dev -y
apt install make-guile -y
apt install make -y
apt install libsnmp-dev -y
apt-get install unzip -y
Bước 2 – Cài đặt Go Lang.
Vào https://go.dev/dl/
và lựa chọn một phiên bản cho Go Lang, mình lựa chọn phiên bản go1.16 vì mình cảm thấy phiên bản này ổn định nhất khi sử dụng để build SNMP.
wget https://go.dev/dl/go1.16.linux-amd64.tar.gz
Giải nén file vừa tải về.
tar -xvzf go*
Di chuyển thư mục go vào /usr/local.
mv go /usr/local
Tạo biến môi trường.
cat >> ~/.bashrc << 'OEF'
export GOROOT=/usr/local/go
export GOPATH=$HOME/go
export PATH=$GOPATH/bin:$GOROOT/bin:$PATH
OEF
Áp dụng ngay biến môi trường vừa tạo.
source ~/.bashrc
Kiểm tra version Go Lang.
go version
Kết quả đầu ra.
$ go version
go version go1.16 linux/amd64
Bạn cũng có thể kiểm tra các biến môi trường của Go Lang.
go env
Kết quả đầu ra.
$ go env
GO111MODULE=""
GOARCH="amd64"
GOBIN=""
GOCACHE="/root/.cache/go-build"
GOENV="/root/.config/go/env"
GOEXE=""
GOFLAGS=""
GOHOSTARCH="amd64"
GOHOSTOS="linux"
GOINSECURE=""
GOMODCACHE="/root/go/pkg/mod"
GONOPROXY=""
GONOSUMDB=""
GOOS="linux"
GOPATH="/root/go"
GOPRIVATE=""
GOPROXY="https://proxy.golang.org,direct"
GOROOT="/usr/local/go"
GOSUMDB="sum.golang.org"
GOTMPDIR=""
GOTOOLDIR="/usr/local/go/pkg/tool/linux_amd64"
GOVCS=""
GOVERSION="go1.16"
GCCGO="gccgo"
AR="ar"
CC="gcc"
CXX="g++"
CGO_ENABLED="1"
GOMOD="/root/go/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/go.mod"
CGO_CFLAGS="-g -O2"
CGO_CPPFLAGS=""
CGO_CXXFLAGS="-g -O2"
CGO_FFLAGS="-g -O2"
CGO_LDFLAGS="-g -O2"
PKG_CONFIG="pkg-config"
GOGCCFLAGS="-fPIC -m64 -pthread -fmessage-length=0 -fdebug-prefix-map=/tmp/go-build727911671=/tmp/go-build -gno-record-gcc-switches"
Bước 3 – Build và tải về các file Mibs.
Tạo thư mục github.com/prometheus/
trong thư mục src
trong đường dẫn ${GOPATH-$HOME/go}
(đường dẫn gốc cho mã nguồn Go). Tùy thuộc vào giá trị của biến môi trường $GOPATH
hoặc $HOME/go
, thư mục được tạo sẽ nằm trong một trong hai địa chỉ.
mkdir -p ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/
Di chuyển đến thư mục github.com/prometheus/
trong đường dẫn ${GOPATH-$HOME/go}/src
.
cd ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/
Sao chép (clone) mã nguồn từ kho lưu trữ GitHub của dự án snmp_exporter
của Prometheus vào thư mục hiện tại.
git clone https://github.com/prometheus/snmp_exporter.git
Di chuyển đến thư mục generator
trong dự án snmp_exporter
.
cd ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator
Tải về các phụ thuộc mới nhất và cập nhật file go.sum, đồng thời loại bỏ các phụ thuộc không sử dụng.
go mod tidy
Sử dụng sed
để sửa đổi file Makefile
trong thư mục generator
. Nó thay thế tất cả các trường hợp của --no-progress-meter
bằng --silent
, để thay đổi cách cURL hiển thị tiến trình tải xuống.
sed -i "s/--no-progress-meter/--silent/" ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/Makefile
Biên dịch mã nguồn Go trong thư mục hiện tại thành một file thực thi có thể chạy.
go build
Chạy quy trình make
trong file Makefile
và thực hiện các tác vụ liên quan đến tải xuống và xử lý các file MIB (Management Information Base).
make mibs
Bước 4 – Cấu hình SNMP và tải các file Mibs cho SNMP Generator.
Vào SNMP và tải 2 file Mib về máy tính và bạn hãy kết hợp để bật luôn tính năng SNMP Agent theo trình tự như hình dưới.
Sau khi tải xong 2 file Mib trên về máy bạn hãy upload chúng vào thư mục ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/mibs
. Bạn có thể sử dụng lệnh dưới để xác nhận 2 file đã upload thành công.
$ ll ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/mibs | grep FORTINET
-rw-r--r-- 1 root root 15162 Aug 7 09:18 FORTINET-CORE-MIB.mib
-rw-r--r-- 1 root root 347955 Aug 7 09:18 FORTINET-FORTIGATE-MIB.mi
Bấm vào Create New để khai báo một thông tin để kết nối SNMP, mình sử dụng SNMPv3 nhé.
Khai báo thông tin SNMPv3 tương tự như hình ảnh.
Sau khi lưu lại bạn sẽ có kết quả như hình.
Đừng quên bật giao thứ SNMP tại cổng interface bạn muốn listen nhé.
Xác nhận lại cổng đã được bật SNMP.
Bước 5 – Tạo file generator.yml.
File generator.yml là một file cấu hình cho công cụ generator
trong dự án snmp_exporter
, cho phép bạn xác định các mô-đun SNMP và cấu hình liên quan để tạo mã Go cho các metric SNMP tương ứng.
Tác dụng của file generator.yml là:
- Định nghĩa các mô-đun SNMP: Bạn có thể định nghĩa các mô-đun SNMP trong file generator.yml để chỉ định các OID (Object Identifier) và thông tin cấu hình liên quan để thu thập dữ liệu từ các thiết bị SNMP.
- Xác định các tham số mô-đun: Bạn có thể đặt các tham số như
max_repetitions
,retries
,timeout
, vàauth
(ví dụ nhưcommunity
) để xác định cách thức kết nối và thu thập dữ liệu từ các thiết bị SNMP. - Định nghĩa các truy vấn thông tin bổ sung: Bạn có thể sử dụng trường
lookups
để định nghĩa các truy vấn thông tin bổ sung dựa trên các chỉ số của OID để lấy thông tin chi tiết. - Ghi đè cấu hình metric: Bạn có thể sử dụng trường
overrides
để ghi đè cấu hình cho các metric cụ thể, cho phép bạn chỉ định loại metric và các tùy chọn khác.
Bạn có thể nên backup lại file generator.yml
để tham khảo sau này.
cp ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml.bak
Tiếp theo bạn sử dụng lệnh cat > file_path << 'DELIMITER'
, nó dùng để tạo hoặc ghi đè nội dung vào một file. Trong trường hợp này, nội dung sẽ được ghi vào file ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml
.
Dưới đây là nội dung được ghi vào file generator.yml
:
cat > ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml << 'OEF'
modules:
fortigate_snmp:
walk:
- ifXTable
- fgVpn
- fgSystem
- fgIntf
- fgInetProto
auths:
public_v1:
version: 1
public_v2:
version: 2
community: Hoanghd164
public_v3:
version: 3
username: hoanghd
password: Hoanghd164
auth_protocol: MD5
priv_protocol: DES
security_level: authPriv
priv_password: Hoanghd164
OEF
Giải thích nội dung của file generator.yml
:
modules
: Định nghĩa các module (mô-đun) được cấu hình chosnmp_exporter
.fortigate_snmp
: Định nghĩa một module có tên là “fortigate_snmp”.walk
: Liệt kê danh sách các OID (Object Identifier) cần được truy vấn bằng phương thức “walk”.lookups
: Định nghĩa các bảng tra cứu cho các chỉ số nguồn.overrides
: Định nghĩa các thông số ghi đè cho các metric.version
: Phiên bản SNMP được sử dụng.max_repetitions
: Số lần lặp tối đa khi truy vấn.retries
: Số lần thử lại khi truy vấn thất bại.timeout
: Thời gian chờ tối đa cho mỗi yêu cầu truy vấn.auth
: Các thông tin xác thực SNMP.
Sau khi file generator.yml
được tạo và ghi nội dung vào, các lệnh tiếp theo sẽ tiến hành biên dịch và xử lý các file MIB.
Bước 6 – Tạo file snmp.yml
Lệnh export MIBDIRS=mibs
được sử dụng để đặt biến môi trường MIBDIRS
với giá trị là mibs
. Biến môi trường này chỉ định thư mục nơi các file MIB được lưu trữ.
export MIBDIRS=mibs
Sau khi thiết lập biến môi trường MIBDIRS
, lệnh ./generator generate
được sử dụng để chạy chương trình generator
và thực hiện quá trình sinh mã dựa trên các file MIB đã được cấu hình.
./generator generate
Nếu bạn nhận được thông báo lỗi cannot find oid ‘fgIntf’ to walk như dưới là do bạn đang thiếu file Mibs, vui lòng bổ sung nó như bước trên mình đã hướng dẫn.
$ ./generator generate
ts=2023-08-07T12:13:41.596Z caller=net_snmp.go:162 level=info msg="Loading MIBs" from=mibs
ts=2023-08-07T12:13:41.784Z caller=main.go:53 level=info msg="Generating config for module" module=fortigate_snmp
ts=2023-08-07T12:13:41.812Z caller=main.go:132 level=error msg="Error generating config netsnmp" err="cannot find oid 'fgIntf' to walk"
Và dưới đây là kết quả generate file snmp.yml thành công.
$ ./generator generate
ts=2023-08-07T12:14:49.860Z caller=net_snmp.go:162 level=info msg="Loading MIBs" from=mibs
ts=2023-08-07T12:14:50.059Z caller=main.go:53 level=info msg="Generating config for module" module=fortigate_snmp
ts=2023-08-07T12:14:50.085Z caller=main.go:68 level=info msg="Generated metrics" module=fortigate_snmp metrics=236
ts=2023-08-07T12:14:50.096Z caller=main.go:93 level=info msg="Config written" file=/root/go/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/snmp.yml
Quá trình này sẽ sử dụng các file MIB trong thư mục mibs
(do giá trị của biến MIBDIRS
đã được đặt) để tạo ra mã Go tương ứng. Các file mã sẽ được tạo trong cùng thư mục và sẽ có thể được sử dụng để xây dựng snmp_exporter
.
Và kết quả bạn đã lấy được nội dung file snmp.yml
sử dụng cho Fortigate. File này sẽ nằm ở đường dẫn /root/go/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/snmp.yml
.
# WARNING: This file was auto-generated using snmp_exporter generator, manual changes will be lost.
fortigate_snmp:
version: 3
auth:
username: hoanghd
password: Hoanghd164
auth_protocol: MD5
priv_protocol: DES
security_level: authPriv
priv_password: Hoanghd164
walk:
- 1.3.6.1.2.1.31.1.1
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.11
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.12
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.7
metrics:
- name: ifName
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.1
type: DisplayString
help: The textual name of the interface - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.1
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifInMulticastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.2
type: counter
help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
which were addressed to a multicast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.2
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifInBroadcastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.3
type: counter
help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
which were addressed to a broadcast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.3
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifOutMulticastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.4
type: counter
help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
and which were addressed to a multicast address at this sub-layer, including
those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.4
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifOutBroadcastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.5
type: counter
help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
and which were addressed to a broadcast address at this sub-layer, including
those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.5
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCInOctets
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.6
type: counter
help: The total number of octets received on the interface, including framing
characters - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.6
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCInUcastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.7
type: counter
help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
which were not addressed to a multicast or broadcast address at this sub-layer
- 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.7
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCInMulticastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.8
type: counter
help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
which were addressed to a multicast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.8
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCInBroadcastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.9
type: counter
help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
which were addressed to a broadcast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.9
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCOutOctets
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.10
type: counter
help: The total number of octets transmitted out of the interface, including
framing characters - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.10
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCOutUcastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.11
type: counter
help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
and which were not addressed to a multicast or broadcast address at this sub-layer,
including those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.11
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCOutMulticastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.12
type: counter
help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
and which were addressed to a multicast address at this sub-layer, including
those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.12
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifHCOutBroadcastPkts
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.13
type: counter
help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
and which were addressed to a broadcast address at this sub-layer, including
those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.13
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifLinkUpDownTrapEnable
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.14
type: gauge
help: Indicates whether linkUp/linkDown traps should be generated for this interface
- 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.14
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
enum_values:
1: enabled
2: disabled
- name: ifHighSpeed
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.15
type: gauge
help: An estimate of the interface's current bandwidth in units of 1,000,000
bits per second - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.15
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifPromiscuousMode
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.16
type: gauge
help: This object has a value of false(2) if this interface only accepts packets/frames
that are addressed to this station - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.16
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
enum_values:
1: "true"
2: "false"
- name: ifConnectorPresent
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.17
type: gauge
help: This object has the value 'true(1)' if the interface sublayer has a physical
connector and the value 'false(2)' otherwise. - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.17
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
enum_values:
1: "true"
2: "false"
- name: ifAlias
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.18
type: DisplayString
help: This object is an 'alias' name for the interface as specified by a network
manager, and provides a non-volatile 'handle' for the interface - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.18
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: ifCounterDiscontinuityTime
oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.19
type: gauge
help: The value of sysUpTime on the most recent occasion at which any one or
more of this interface's counters suffered a discontinuity - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.19
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIpSessIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.1
type: gauge
help: An index value that uniquely identifies an IP session within the fgIpSessTable
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.1
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessProto
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.2
type: gauge
help: The protocol the session is using (IP, TCP, UDP, etc.) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.2
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
enum_values:
0: ip
1: icmp
2: igmp
4: ipip
6: tcp
8: egp
12: pup
17: udp
22: idp
41: ipv6
46: rsvp
47: gre
50: esp
51: ah
89: ospf
103: pim
108: comp
255: raw
- name: fgIpSessFromAddr
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.3
type: InetAddressIPv4
help: Source IP address (IPv4 only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.3
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessFromPort
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.4
type: gauge
help: Source port number (UDP and TCP only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.4
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessToAddr
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.5
type: InetAddressIPv4
help: Destination IP address (IPv4 only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.5
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessToPort
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.6
type: gauge
help: Destination Port number (UDP and TCP only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.6
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessExp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.7
type: gauge
help: Number of seconds remaining before the session expires (if idle) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.7
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.8
type: gauge
help: Virtual domain the session is part of - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.8
indexes:
- labelname: fgIpSessIndex
type: gauge
- name: fgIpSessNumber
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.2.1.1
type: gauge
help: Current number of sessions on the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.2.1.1
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgIp6SessNumber
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.3.1.1
type: gauge
help: Current number of sessions on the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.3.1.1
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunnelUpCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.1.1
type: gauge
help: The number of IPsec VPN tunnels with at least one SA - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.1.1
- name: fgVpnDialupIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.1
type: gauge
help: An index value that uniquely identifies an VPN dial-up peer within the
fgVpnDialupTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.1
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupGateway
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.2
type: InetAddressIPv4
help: Remote gateway IP address of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.2
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupLifetime
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.3
type: gauge
help: Tunnel life time (seconds) of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.3
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupTimeout
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.4
type: gauge
help: Time before the next key exchange (seconds) of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.4
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupSrcBegin
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.5
type: InetAddressIPv4
help: Remote subnet address of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.5
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupSrcEnd
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.6
type: InetAddressIPv4
help: Remote subnet mask of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.6
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupDstAddr
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.7
type: InetAddressIPv4
help: Local subnet address of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.7
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.8
type: gauge
help: Virtual domain tunnel is part of - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.8
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupInOctets
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.9
type: counter
help: Number of bytes received on tunnel since instantiation. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.9
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnDialupOutOctets
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.10
type: counter
help: Number of bytes sent on tunnel since instantiation. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.10
indexes:
- labelname: fgVpnDialupIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.1
type: gauge
help: An index value that uniquely identifies a VPN tunnel within the fgVpnTunTable
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.1
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntPhase1Name
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.2
type: DisplayString
help: Descriptive name of phase1 configuration for the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.2
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntPhase2Name
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.3
type: DisplayString
help: Descriptive name of phase2 configuration for the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.3
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntRemGwyIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.4
type: InetAddressIPv4
help: IP of remote gateway used by the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.4
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntRemGwyPort
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.5
type: gauge
help: port of remote gateway used by tunnel, if UDP - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.5
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntLocGwyIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.6
type: InetAddressIPv4
help: IP of local gateway used by the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.6
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntLocGwyPort
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.7
type: gauge
help: port of local gateway used by tunnel, if UDP - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.7
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorSrcBeginIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.8
type: InetAddressIPv4
help: Beginning of address range of source selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.8
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorSrcEndIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.9
type: InetAddressIPv4
help: End of address range of source selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.9
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorSrcPort
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.10
type: gauge
help: Source selector port - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.10
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorDstBeginIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.11
type: InetAddressIPv4
help: Beginning of address range of destination selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.11
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorDstEndIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.12
type: InetAddressIPv4
help: End of address range of destination selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.12
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorDstPort
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.13
type: gauge
help: Destination selector port - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.13
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntSelectorProto
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.14
type: gauge
help: Protocol number for selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.14
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntLifeSecs
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.15
type: gauge
help: Lifetime of tunnel in seconds, if time based lifetime used - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.15
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntLifeBytes
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.16
type: gauge
help: Lifetime of tunnel in bytes, if byte transfer based lifetime used - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.16
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntTimeout
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.17
type: gauge
help: Timeout of tunnel in seconds - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.17
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntInOctets
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.18
type: counter
help: Number of bytes received on tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.18
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntOutOctets
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.19
type: counter
help: Number of bytes sent out on tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.19
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnTunEntStatus
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.20
type: gauge
help: Current status of tunnel (up or down) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.20
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
enum_values:
1: down
2: up
- name: fgVpnTunEntVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.21
type: gauge
help: Virtual domain the tunnel is part of - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.21
indexes:
- labelname: fgVpnTunEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslState
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.1
type: gauge
help: Whether SSL-VPN is enabled on this virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.1
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
enum_values:
1: disabled
2: enabled
- name: fgVpnSslStatsLoginUsers
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.2
type: gauge
help: The current number of users logged in through SSL-VPN tunnels in the virtual
domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.2
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslStatsMaxUsers
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.3
type: counter
help: The maximum number of total users that can be logged in at any one time
on the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.3
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslStatsActiveWebSessions
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.4
type: gauge
help: The current number of active SSL web sessions in the virtual domain -
1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.4
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslStatsMaxWebSessions
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.5
type: counter
help: The maximum number of active SSL web sessions at any one time within the
virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.5
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslStatsActiveTunnels
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.6
type: gauge
help: The current number of active SSL tunnels in the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.6
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslStatsMaxTunnels
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.7
type: counter
help: The maximum number of active SSL tunnels at any one time in the virtual
domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.7
indexes:
- labelname: fgVdEntIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.1
type: gauge
help: An index value that uniquely identifies an active SSL VPN tunnel within
the fgVpnSslTunnelTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.1
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.2
type: gauge
help: The index of the virtual domain this tunnel belongs to - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.2
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelUserName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.3
type: DisplayString
help: The user name used to authenticate the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.3
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelSrcIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.4
type: InetAddressIPv4
help: The source IP address of this tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.4
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.5
type: InetAddressIPv4
help: The connection IP address of this tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.5
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelUpTime
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.6
type: counter
help: The up-time of this tunnel in seconds - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.6
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelBytesIn
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.7
type: counter
help: The number of incoming bytes of L2 traffic through this tunnel since it
was established - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.7
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgVpnSslTunnelBytesOut
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.8
type: counter
help: The number of outgoing bytes of L2 traffic through this tunnel since it
was established - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.8
indexes:
- labelname: fgVpnSslTunnelIndex
type: gauge
- name: fgSysVersion
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.1
type: DisplayString
help: Firmware version of the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.1
- name: fgSysMgmtVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.2
type: gauge
help: Index that identifies the management virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.2
- name: fgSysCpuUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.3
type: gauge
help: Current CPU usage (percentage) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.3
- name: fgSysMemUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.4
type: gauge
help: Current memory utilization (percentage) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.4
- name: fgSysMemCapacity
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.5
type: gauge
help: Total physical memory (RAM) installed (KB) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.5
- name: fgSysDiskUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.6
type: gauge
help: Current hard disk usage (MB), if disk is present - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.6
- name: fgSysDiskCapacity
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.7
type: gauge
help: Total hard disk capacity (MB), if disk is present - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.7
- name: fgSysSesCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.8
type: gauge
help: Number of active sessions on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.8
- name: fgSysLowMemUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.9
type: gauge
help: Current lowmem utilization (percentage) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.9
- name: fgSysLowMemCapacity
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.10
type: gauge
help: Total lowmem capacity (KB) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.10
- name: fgSysSesRate1
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.11
type: gauge
help: The average session setup rate over the past minute. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.11
- name: fgSysSesRate10
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.12
type: gauge
help: The average session setup rate over the past 10 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.12
- name: fgSysSesRate30
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.13
type: gauge
help: The average session setup rate over the past 30 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.13
- name: fgSysSesRate60
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.14
type: gauge
help: The average session setup rate over the past 60 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.14
- name: fgSysSes6Count
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.15
type: gauge
help: Number of active ipv6 sessions on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.15
- name: fgSysSes6Rate1
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.16
type: gauge
help: The average ipv6 session setup rate over the past minute. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.16
- name: fgSysSes6Rate10
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.17
type: gauge
help: The average ipv6 session setup rate over the past 10 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.17
- name: fgSysSes6Rate30
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.18
type: gauge
help: The average ipv6 session setup rate over the past 30 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.18
- name: fgSysSes6Rate60
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.19
type: gauge
help: The average ipv6 session setup rate over the past 60 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.19
- name: fgSysUpTime
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.20
type: counter
help: The 64bit time (in hundredths of a second) since the network management
portion of the system was last re-initialized. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.20
- name: fgSysNeedLogPartitionScan
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.21
type: gauge
help: Whether the log partition needs a scan. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.21
enum_values:
1: disabled
2: enabled
- name: fgSysVersionAv
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.1
type: DisplayString
help: Virus signature database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.1
- name: fgSysVersionIps
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.2
type: DisplayString
help: IPS signature database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.2
- name: fgSysVersionAvEt
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.3
type: DisplayString
help: Virus signature extended database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.3
- name: fgSysVersionIpsEt
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.4
type: DisplayString
help: IPS signature extended database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.4
- name: fgHwSensorCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.1
type: gauge
help: The number of entries in fgHwSensorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.1
- name: fgHwSensorEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgHwSensorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.1
indexes:
- labelname: fgHwSensorEntIndex
type: gauge
- name: fgHwSensorEntName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.2
type: DisplayString
help: A string identifying the sensor by name - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.2
indexes:
- labelname: fgHwSensorEntIndex
type: gauge
- name: fgHwSensorEntValue
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.3
type: DisplayString
help: A string representation of the value of the sensor - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.3
indexes:
- labelname: fgHwSensorEntIndex
type: gauge
- name: fgHwSensorEntAlarmStatus
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.4
type: gauge
help: If the sensor has an alarm threshold and has exceeded it, this will indicate
its status - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.4
indexes:
- labelname: fgHwSensorEntIndex
type: gauge
enum_values:
0: "false"
1: "true"
- name: fgProcessorCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.1
type: gauge
help: The number of entries in fgProcessorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.1
- name: fgProcessorEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgProcessorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.1
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.2
type: gauge
help: The processor's CPU usage (percentage), which is an average calculated
over the last minute - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.2
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorUsage5sec
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.3
type: gauge
help: The processor's CPU usage (percentage), which is an average calculated
over the last 5 sec - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.3
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorType
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.4
type: OctetString
help: An indication of the type of the processor - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.4
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorContainedIn
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.5
type: gauge
help: The index to the processor module entry in the fgProcessorModuleTable
that contains this processor. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.5
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorPktRxCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.6
type: counter
help: The total number of packets received by this processor (only valid for
processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.6
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorPktTxCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.7
type: counter
help: The total number of packets transmitted by this processor (only valid
for processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.7
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorPktDroppedCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.8
type: counter
help: The total number of packets dropped by this processor (only valid for
processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.8
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorUserUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.9
type: gauge
help: The processor's CPU user space usage, which is an average calculated over
the last minute - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.9
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorSysUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.10
type: gauge
help: The processor's CPU system space usage, which is an average calculated
over the last minute - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.10
indexes:
- labelname: fgProcessorEntIndex
type: gauge
- name: fgProcessorModuleCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.2
type: gauge
help: The number of entries in fgProcessorModuleTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.2
- name: fgProcModIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgProcessorModuleTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.1
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModType
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.2
type: OctetString
help: An indication of the type of the processor module - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.2
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.3
type: DisplayString
help: A textual name of this processor module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.3
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModDescr
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.4
type: DisplayString
help: A textual description of this processor module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.4
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModProcessorCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.5
type: gauge
help: Total number of processors contained by this module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.5
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModMemCapacity
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.6
type: gauge
help: Total physical memory (RAM) installed (KB) on this processor module. -
1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.6
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModMemUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.7
type: gauge
help: Current memory utilization (percentage) on this processor module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.7
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModSessionCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.8
type: gauge
help: Number of active sessions on this processor module (only valid for processors
types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.8
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgProcModSACount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.9
type: gauge
help: Number of IPsec Security Associations on this processor module (only valid
for processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.9
indexes:
- labelname: fgProcModIndex
type: gauge
- name: fgSIAdvMemPageCache
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.1
type: gauge
help: The amount of physical RAM used as cache memory for files read from the
disk (the page cache). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.1
- name: fgSIAdvMemCacheActive
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.2
type: gauge
help: The toal amount of buffer or page cache memory that are active - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.2
- name: fgSIAdvMemCacheInactive
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.3
type: gauge
help: The total amount of buffer or page cache memory that are free and available
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.3
- name: fgSIAdvMemBuffer
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.4
type: gauge
help: The amount of physical RAM used for filesystem buffers. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.4
- name: fgSIAdvMemEnterKerConsThrsh
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.5
type: gauge
help: Current memory threshold level to enter kernel conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.5
- name: fgSIAdvMemLeaveKerConsThrsh
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.6
type: gauge
help: Current memory threshold level to leave kernel conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.6
- name: fgSIAdvMemEnterProxyConsThrsh
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.7
type: gauge
help: Current memory threshold level to enter proxy conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.7
- name: fgSIAdvMemLeaveProxyConsThrsh
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.8
type: gauge
help: Current memory threshold level to leave proxy conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.8
- name: fgSIAdvSesEphemeralCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.1
type: gauge
help: The current number of ephemeral sessions on the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.1
- name: fgSIAdvSesEphemeralLimit
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.2
type: gauge
help: The limit number of allowed ephemeral sessions on the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.2
- name: fgSIAdvSesClashCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.3
type: gauge
help: The number of new sessions which have collision with existing sessions
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.3
- name: fgSIAdvSesExpCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.4
type: gauge
help: The number of current expectation sessions. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.4
- name: fgSIAdvSesSyncQFCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.5
type: gauge
help: The sync queue full counter, reflecting bursts on the sync queue. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.5
- name: fgSIAdvSesAcceptQFCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.6
type: gauge
help: The accept queue full counter, reflecting bursts on the accept queue.
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.6
- name: fgSIAdvSesNoListenerCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.7
type: gauge
help: The number of direct requests to Fortigate local stack from external,
reflecting DOS attack towards the Fortigate. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.7
- name: fgUsbportCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.1
type: gauge
help: The number of entries in fgUsbportTable. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.1
- name: fgUsbportEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgUsbportTable. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.1
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportPlugged
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.2
type: gauge
help: The USB port's plugged status. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.2
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
enum_values:
0: unplugged
1: plugged
- name: fgUsbportVersion
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.3
type: DisplayString
help: The USB port's version. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.3
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportClass
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.4
type: gauge
help: The device class. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.4
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
enum_values:
0: ifc
1: audio
2: comm
3: hid
5: physical
6: image
7: printer
8: storage
9: hub
10: cdcData
11: chipSmartCard
13: contentSecurity
254: appSpec
255: vendorSpec
- name: fgUsbportVendId
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.5
type: OctetString
help: The Vendor ID of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.5
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportProdId
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.6
type: OctetString
help: The Product ID of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.6
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportRevision
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.7
type: DisplayString
help: The release number of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.7
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportManufacturer
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.8
type: DisplayString
help: The manufacturer of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.8
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportProduct
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.9
type: DisplayString
help: The product of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.9
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgUsbportSerial
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.10
type: DisplayString
help: The serial number of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.10
indexes:
- labelname: fgUsbportEntIndex
type: gauge
- name: fgLinkMonitorNumber
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.1
type: gauge
help: The number of link monitor in fgLinkMonitorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.1
- name: fgLinkMonitorID
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.1
type: gauge
help: Link Monitor ID - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.1
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.2
type: DisplayString
help: Link Monitor name. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.2
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorState
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.3
type: gauge
help: Link Monitor state. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.3
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
enum_values:
0: alive
1: dead
- name: fgLinkMonitorLatency
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.4
type: DisplayString
help: The average latency of link monitor in float number within last 30 probes.
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.4
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorJitter
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.5
type: DisplayString
help: The average jitter of link monitor in float number within last 30 probes.
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.5
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorPacketSend
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.6
type: counter
help: The total number of packets sent by link monitor. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.6
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorPacketRecv
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.7
type: counter
help: The total number of packets received by link monitor. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.7
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorPacketLoss
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.8
type: DisplayString
help: The average packet loss percentage in float number within last 30 probes.
- 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.8
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.9
type: DisplayString
help: Virtual domain the link monitor entry exists in - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.9
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorBandwidthIn
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.10
type: counter
help: The available bandwidth in Mbps of incoming traffic detected by a link
monitor on its interface. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.10
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorBandwidthOut
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.11
type: counter
help: The available bandwidth in Mbps of outgoing traffic detected by a link
monitor on its interface. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.11
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorBandwidthBi
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.12
type: counter
help: The available bandwidth in Mbps of bi-direction traffic detected by a
link monitor on its interface. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.12
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgLinkMonitorOutofSeq
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.13
type: counter
help: The total number of out of sequence packets received. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.13
indexes:
- labelname: fgLinkMonitorID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkNumber
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.1
type: gauge
help: The number of health check links in fgVWLHealthCheckLinkTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.1
- name: fgVWLHealthCheckLinkID
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.1
type: gauge
help: Virtual-wan-link health-check link ID - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.1
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.2
type: DisplayString
help: Health check name. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.2
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkSeq
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.3
type: gauge
help: Virtual-wan-link member link sequence. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.3
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkState
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.4
type: gauge
help: Heatlth check state on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.4
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
enum_values:
0: alive
1: dead
- name: fgVWLHealthCheckLinkLatency
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.5
type: DisplayString
help: The average latency of a health check on a specific member link in float
number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.5
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkJitter
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.6
type: DisplayString
help: The average jitter of a health check on a specific member link in float
number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.6
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkPacketSend
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.7
type: counter
help: The total number of packets sent by a health check on a specific member
link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.7
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkPacketRecv
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.8
type: counter
help: The total number of packets received by a health check on a specific member
link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.8
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkPacketLoss
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.9
type: DisplayString
help: The packet loss percentage of a health check on a specific member link
in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.9
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.10
type: DisplayString
help: Virtual domain the link monitor entry exists in - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.10
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkBandwidthIn
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.11
type: counter
help: The available bandwidth in Mbps of incoming traffic detected by a health-check
on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.11
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkBandwidthOut
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.12
type: counter
help: The available bandwidth in Mbps of outgoing traffic detected by a health-check
on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.12
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgVWLHealthCheckLinkBandwidthBi
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.13
type: counter
help: The available bandwidth in Mbps of bi-direction traffic detected by a
health-check on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.13
indexes:
- labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
type: gauge
- name: fgDiskCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.1
type: gauge
help: The number of entries in fgDiskTable. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.1
- name: fgDiskIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.1
type: gauge
help: The storage index. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.1
indexes:
- labelname: fgDiskIndex
type: gauge
- name: fgDiskName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.2
type: DisplayString
help: The name of the storage. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.2
indexes:
- labelname: fgDiskIndex
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientNumber
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.1
type: gauge
help: The number of sla probe clients in fgSlaProbeClientTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.1
- name: fgSlaProbeClientID
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.1
type: gauge
help: Server Probe client ID. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.1
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientIP
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.2
type: InetAddressIPv4
help: IP address of server probe client. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.2
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientState
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.3
type: gauge
help: Server Probe client state. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.3
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
enum_values:
0: alive
1: dead
- name: fgSlaProbeClientAvgLatency
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.4
type: DisplayString
help: The average latency of server probe client in float number within last
30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.4
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientAvgLatencySD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.5
type: DisplayString
help: The average latency from source to destination of server probe client
in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.5
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientAvgLatencyDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.6
type: DisplayString
help: The average latency from destination to source of server probe in float
number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.6
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMinLatency
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.7
type: DisplayString
help: The minimal latency of server probe client in float number within last
30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.7
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMinLatencySD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.8
type: DisplayString
help: The minimal latency from source to destination of server probe client
in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.8
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMinLatencyDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.9
type: DisplayString
help: The minimal latency from destination to source of server probe client
in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.9
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMaxLatency
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.10
type: DisplayString
help: The maximum latency of server probe client in float number within last
30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.10
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMaxLatencySD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.11
type: DisplayString
help: The maximum latency from source to destination of server probe client
in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.11
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMaxLatencyDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.12
type: DisplayString
help: The maximum latency from destination to source of server probe client
in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.12
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientAvgJitter
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.13
type: DisplayString
help: The average jitter of server probe client in float number within last
30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.13
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientAvgJitterSD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.14
type: DisplayString
help: The average jitter from source to destination of server probe client in
float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.14
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientAvgJitterDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.15
type: DisplayString
help: The average jitter from destination to source of server probe client in
float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.15
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMinJitter
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.16
type: DisplayString
help: The minimal jitter of server probe client in float number within last
30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.16
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMinJitterSD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.17
type: DisplayString
help: The minimal jitter from source to destination of server probe client in
float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.17
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMinJitterDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.18
type: DisplayString
help: The minimal jitter from destination to source of server probe client in
float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.18
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMaxJitter
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.19
type: DisplayString
help: The maximum jitter of server probe client in float number within last
30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.19
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMaxJitterSD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.20
type: DisplayString
help: The maximum jitter from source to destination of server probe client in
float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.20
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientMaxJitterDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.21
type: DisplayString
help: The maximum jitter from destination to source of server probe client in
float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.21
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientPktloss
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.22
type: DisplayString
help: The average packet loss percentage of server probe client in float number
within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.22
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientPktlossSD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.23
type: DisplayString
help: The average packet loss percentage of server probe client from source
to destination in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.23
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientPktlossDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.24
type: DisplayString
help: The average packet loss percentage of server probe client from destionation
to source in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.24
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientOutofSeq
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.25
type: counter
help: The total number of packets out of sequence order received by server probe
client. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.25
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientOutofSeqSD
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.26
type: counter
help: The total number of packets out of sequence order received by server probe
client from source to destination. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.26
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgSlaProbeClientOutofSeqDS
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.27
type: counter
help: The total number of packets out of sequence order received by server probe
client from destination to source. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.27
indexes:
- labelname: fgSlaProbeClientID
type: gauge
- name: fgDpdkEngCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.1
type: gauge
help: The number of entries in fgDpdkEngTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.1
- name: fgDpdkEngEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgDpdkEngTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.1
indexes:
- labelname: fgDpdkEngEntIndex
type: gauge
- name: fgDpdkEngRxUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.2
type: gauge
help: The DpdkEng's Rx usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.2
indexes:
- labelname: fgDpdkEngEntIndex
type: gauge
- name: fgDpdkEngVnpUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.3
type: gauge
help: The DpdkEng's Vnp usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.3
indexes:
- labelname: fgDpdkEngEntIndex
type: gauge
- name: fgDpdkEngIpsUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.4
type: gauge
help: The DpdkEng's Ips usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.4
indexes:
- labelname: fgDpdkEngEntIndex
type: gauge
- name: fgDpdkEngTxUsage
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.5
type: gauge
help: The DpdkEng's Tx usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.5
indexes:
- labelname: fgDpdkEngEntIndex
type: gauge
- name: fgDpdkEngIdle
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.6
type: gauge
help: The DpdkEng's Idle usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.6
indexes:
- labelname: fgDpdkEngEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfEntVdom
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.1
type: gauge
help: The virtual domain the interface belongs to - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.1
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfEntEstUpBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.2
type: gauge
help: Estimated maximum upstream bandwidth (Kbps) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.2
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfEntEstDownBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.3
type: gauge
help: Estimated maximum downstream bandwidth (Kbps) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.3
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfVrrpCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.1
type: gauge
help: The number of entries in fgIntfVrrpTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.1
- name: fgIntfVrrpEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgIntfVrrpTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.1
indexes:
- labelname: fgIntfVrrpEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVrrpEntVrId
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.2
type: gauge
help: ID of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.2
indexes:
- labelname: fgIntfVrrpEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVrrpEntGrpId
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.3
type: gauge
help: The group ID of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.3
indexes:
- labelname: fgIntfVrrpEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVrrpEntIfName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.4
type: DisplayString
help: The interface name of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.4
indexes:
- labelname: fgIntfVrrpEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVrrpEntState
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.5
type: gauge
help: State of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.5
indexes:
- labelname: fgIntfVrrpEntIndex
type: gauge
enum_values:
1: backup
2: master
- name: fgIntfVrrpEntVrIp
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.6
type: InetAddressIPv4
help: IP address of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.6
indexes:
- labelname: fgIntfVrrpEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVlanHbCount
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.1
type: gauge
help: The number of entries in fgIntfVlanHbTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.1
- name: fgIntfVlanHbEntIndex
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.1
type: gauge
help: A unique identifier within the fgIntfVlanHbTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.1
indexes:
- labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVlanHbEntIfName
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.2
type: DisplayString
help: The vlan interface name. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.2
indexes:
- labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVlanHbEntSerial
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.3
type: DisplayString
help: Serial number of a vlan HA peer. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.3
indexes:
- labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
type: gauge
- name: fgIntfVlanHbEntState
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.4
type: gauge
help: State of a vlan interface heartbeat. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.4
indexes:
- labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
type: gauge
enum_values:
1: active
2: inactive
- name: fgIntfBcAllocatedBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.1
type: gauge
help: Allocated Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.1
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcGuaranteedBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.2
type: gauge
help: Guaranteed Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.2
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcMaxBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.3
type: gauge
help: Max Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.3
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcCurrentBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.4
type: gauge
help: Current Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.4
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcBytes
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.5
type: counter
help: Bytes of a given inteface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.5
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcDrops
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.6
type: counter
help: Packet drop counter of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.6
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcInAllocatedBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.1
type: gauge
help: Allocated Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.1
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcInGuaranteedBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.2
type: gauge
help: Guaranteed Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.2
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcInMaxBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.3
type: gauge
help: Max Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.3
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcInCurrentBandwidth
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.4
type: gauge
help: Current Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.4
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcInBytes
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.5
type: counter
help: Bytes of a given inteface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.5
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
- name: fgIntfBcInDrops
oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.6
type: counter
help: Packet drop counter of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.6
indexes:
- labelname: ifIndex
type: gauge
Bây giờ bạn có thể sử dụng file snmp.yml này để sử dụng cho SNMP Exporter monitor các thiết bị Fortigate nhé.
Bước 7 – Cài đặt SNMP Exporter.
Download nó về tại Github https://github.com/prometheus/snmp_exporter/releases/
với phiên bản hiện tại đang là 0.22.0.
wget https://github.com/prometheus/snmp_exporter/releases/download/v0.22.0/snmp_exporter-0.22.0.linux-amd64.tar.gz
Giải nén nó.
tar -xvzf snmp_exporter-0.22.0.linux-amd64.tar.gz
Di chuyển thư mục đã giải nén vào /usr/local/ và đổi tên nó thành snmp_exporter
.
mv snmp_exporter-0.22.0.linux-amd64 /usr/local/snmp_exporter
Copy file snmp.yml đã tạo được ở bước trên vào thư mục /usr/local/snmp_exporter.
cp -R ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/snmp.yml /usr/local/snmp_exporter/snmp.yml
Tạo file service cho SNMP Exporter.
cat > /etc/systemd/system/snmp_exporter.service << 'OEF'
[Unit]
Description=Snmp_exporter
Wants=network-online.target
After=network-online.target
[Service]
User=root
Group=root
Type=simple
ExecStart=/usr/local/snmp_exporter/snmp_exporter \
--config.file=/usr/local/snmp_exporter/snmp.yml
[Install]
WantedBy=multi-user.target
OEF
Reload lại Daemon.
systemctl daemon-reload
Khởi động dịch vụ SNMP Exporter và bật tính năng tự khởi động theo hệ thống cho nó.
systemctl start snmp_exporter.service
systemctl enable snmp_exporter.service
Kiểm tra lại trạng thái của SNMP Exporter bằng lệnh systemctl status snmp_exporter.service.
$ systemctl status snmp_exporter.service
● snmp_exporter.service - Snmp_exporter
Loaded: loaded (/etc/systemd/system/snmp_exporter.service; enabled; vendor preset: enabled)
Active: active (running) since Mon 2023-08-07 13:10:49 UTC; 18min ago
Main PID: 30356 (snmp_exporter)
Tasks: 9 (limit: 4662)
Memory: 7.5M
CGroup: /system.slice/snmp_exporter.service
└─30356 /usr/local/snmp_exporter/snmp_exporter --config.file=/usr/local/snmp_exporter/snmp.yml
Sử dụng net tools để kiểm tra xem port của SNMP Exporter đã lắng nghe hay chưa, nếu máy bạn chưa có net tools thì sử dụng lệnh apt install net-tools
để cài đặt nó.
$ netstat -tlnp | grep 9116
tcp6 0 0 :::9116 :::* LISTEN 30356/snmp_exporter
Bạn có thể vào url http://<snmp_exporter_ipaddr>:9116
để check mettric.
- Target: Bạn điền IP của Fortigate.
- Module: Bạn đề tên module đã khai báo trong file snmp.yml.
Sau khi bấm submit bạn sẽ thấy các metric hiện ra, tới đây bạn đã thành công việc lấy metric của Fortigate.
Bước 8 – Cài đặt Prometheus
Bạn thực hiện theo bài này để cài đặt Prometheus nếu chưa có https://wiki.hoanghd.com/cach-cai-dat-prometheus-len-he-dieu-hanh-ubuntu/
Bước 9 – Config thêm job Fortigate cho Prometheus.
Đầu tiên bạn nên backup file cấu hình chính của Prometheus đề phòng rủi ro.
cp /etc/prometheus/prometheus.yml /etc/prometheus/prometheus.yml.backup
Hãy thêm đoạn job này vào file cấu hình của Prometheus. Lưu ý thay đổi thông tin phù hợp với hệ thống của bạn.
- replacement: IP của SNMP Exporter.
- targets: IP của Fortigate.
- job_name: 'fortigate'
static_configs:
- targets:
- 192.168.13.182
labels:
hostname: GROUP-FG
device: fortigate
company: Wiki HoangHD
scrape_interval: 3m
scrape_timeout : 3m
metrics_path: /snmp
params:
module: [fortigate_snmp]
relabel_configs:
- source_labels: [__address__]
target_label: __param_target
- source_labels: [__param_target]
target_label: instance
- target_label: __address__
replacement: 192.168.13.181:9116
Và đây là nội dung file config của mình sau khi thay đổi.
cat > /etc/prometheus/prometheus.yml << 'OEF'
global:
scrape_interval: 15s
evaluation_interval: 15s
alerting:
alertmanagers:
- static_configs:
- targets:
rule_files:
scrape_configs:
- job_name: "prometheus"
static_configs:
- targets: ["localhost:9090"]
- job_name: 'fortigate'
static_configs:
- targets:
- 192.168.13.182
labels:
hostname: GROUP-FG
device: fortigate
company: Wiki HoangHD
scrape_interval: 3m
scrape_timeout : 3m
metrics_path: /snmp
params:
module: [fortigate_snmp]
relabel_configs:
- source_labels: [__address__]
target_label: __param_target
- source_labels: [__param_target]
target_label: instance
- target_label: __address__
replacement: 192.168.13.181:9116
OEF
Khởi động lại Prometheus.
sudo systemctl restart prometheus
sudo systemctl status prometheus
Bạn cũng lên xác nhận lại Prometheus đã chạy thành công.
$sudo systemctl status prometheus
● prometheus.service - Prometheus
Loaded: loaded (/etc/systemd/system/prometheus.service; enabled; vendor preset: enabled)
Active: active (running) since Mon 2023-08-07 13:25:07 UTC; 10min ago
Main PID: 32151 (prometheus)
Tasks: 9 (limit: 4662)
Memory: 32.9M
CGroup: /system.slice/prometheus.service
└─32151 /usr/local/bin/prometheus --config.file=/etc/prometheus/prometheus.yml --storage.tsdb.path=/var/lib/prometheus/ --web.console.templates=/etc/prometheus/consoles --web.console.libraries=/etc/prometheus/consol>
Vào url http://<prometheus_ipaddr>:9090/targets
để kiểm tra kết quả.
Thử một đoạn truy vấn nhé.
Bước 10 – Cài đặt Grafana.
Làm theo hướng dẫn này để cài đặt Grafana nếu bạn chưa có https://wiki.hoanghd.com/huong-dan-cai-dat-grafana/
Bước 11 – Thêm Dashboard của Fortigate vào Grafana.
Bạn thực hiện theo bước 5 của bài https://wiki.hoanghd.com/lam-the-nao-de-monitor-postgresql-tren-windows-voi-prometheus-va-grafana/
vì mình không muốn viết lại tốn thời gian nhé.
Và đây là Dashboard mình lấy trên trang chủ của Grafana https://grafana.com/grafana/dashboards/7567-fortigate/.
Sau khi bạn thêm Dashboard thành công bạn sẽ có kết quả như dưới.
Lưu ý ở hình dưới mình có một số kết quả không có dữ liệu nên nó sẽ có giá trị là N/A. NaN,… đó là vì con Fortigate của mình là đồ test mình không cấu hình gì trên đó nên không có giá trị trả về khi monitor nhé.
Nếu một thiết bị của bạn được cấu hình chạy đầy đủ thì bạn sẽ nhận được Dashboard như hình dưới.
Chúc các bạn thành công.