Saturday, January 18, 2025

Sử dụng SNMP Generator thu thập thông tin SNMP của Fortigate từ file Mibs

-

1. SNMP Exporter là gì? 

SNMP Exporter là một ứng dụng mã nguồn mở được sử dụng để thu thập thông tin từ các thiết bị mạng thông qua giao thức SNMP (Simple Network Management Protocol) và cung cấp dữ liệu thu thập được dưới dạng các metric (đo lường) có thể sử dụng được trong hệ thống giám sát.

SNMP Exporter hoạt động như một bộ thu thập (collector) cho hệ thống giám sát Prometheus. Nó gửi các yêu cầu SNMP đến các thiết bị mạng và thu thập các thông tin như bộ đếm (counter), trạng thái (status), giá trị liệt kê (enumerated values) và các metric khác từ các thiết bị đó. Sau đó, SNMP Exporter biến đổi thông tin thu thập được thành các metric Prometheus và cho phép Prometheus thu thập, lưu trữ và hiển thị các metric này trong quá trình giám sát.

Với SNMP Exporter, bạn có thể giám sát và thu thập các thông tin quan trọng từ các thiết bị mạng như router, switch, firewall, server và các thiết bị mạng khác mà hỗ trợ SNMP. Điều này cho phép bạn kiểm soát trạng thái hoạt động, hiệu suất và tài nguyên của các thiết bị mạng trong hệ thống của mình.

SNMP Exporter là một phần quan trọng trong việc xây dựng hệ thống giám sát mạng mạnh mẽ và linh hoạt sử dụng công cụ Prometheus.

2. SNMP Generator.

SNMP Generator là một công cụ được sử dụng để tạo ra các cấu hình và file mô tả từ MIB (Management Information Base) để sử dụng trong việc thu thập thông tin SNMP (Simple Network Management Protocol).

SNMP là một giao thức quản lý mạng được sử dụng để giám sát và quản lý các thiết bị mạng. MIB là một cấu trúc dữ liệu chứa các định nghĩa và mô tả về các đối tượng quản lý mà SNMP có thể truy vấn và kiểm soát.

SNMP Generator cho phép bạn xác định các MIB mà bạn muốn sử dụng và tạo ra các file cấu hình và mô tả tương ứng. Các file này sau đó có thể được sử dụng bởi các ứng dụng SNMP Exporter để thu thập thông tin từ các thiết bị mạng và xuất ra dưới dạng các metric hữu ích để giám sát và phân tích.

Công cụ SNMP Generator giúp đơn giản hóa quá trình tạo cấu hình và mô tả từ MIB, đồng thời cung cấp tính linh hoạt và tùy chỉnh cho việc xác định các đối tượng quản lý cần thu thập thông tin từ mạng.

3. Thực hành lấy thông tin SNMP bằng SNMP Generator.

Bước 1 – Cài đặt các gói hỗ trợ cho việc build SNMP Generator. Các gói được cài đặt thông qua các lệnh apt-getapt có các tác dụng như sau:

  • build-essential: Gói này cung cấp các công cụ cần thiết để xây dựng và biên dịch mã nguồn, bao gồm trình biên dịch GCC, Make và các thư viện liên quan.
  • libevent-dev: Đây là gói thư viện hỗ trợ sự kiện (event-driven) để phát triển các ứng dụng đa luồng và đa nhiệm. Gói này cung cấp các file phát triển và tiêu đề cần thiết để phát triển ứng dụng sử dụng thư viện libevent.
  • libncurses5-dev: Gói này chứa các file phát triển và tiêu đề cho thư viện ncurses, một thư viện hỗ trợ giao diện người dùng dòng lệnh trên hệ điều hành Linux. Nó cho phép tạo ra giao diện tương tác với các thành phần như cửa sổ, menu và bàn phím.
  • make-guile: Gói này cung cấp công cụ make được tích hợp với ngôn ngữ lập trình Scheme Guile. Make là một công cụ giúp tự động hóa quá trình biên dịch và xây dựng mã nguồn.
  • make: Đây là gói chứa công cụ make tiêu chuẩn, được sử dụng để tự động hóa quá trình biên dịch và xây dựng mã nguồn.
  • libsnmp-dev: Gói này chứa các file phát triển và tiêu đề cho thư viện SNMP (Simple Network Management Protocol). Nó cung cấp các công cụ và tài liệu cần thiết để phát triển ứng dụng sử dụng giao thức SNMP.
  • unzip: Gói này cung cấp công cụ để giải nén các file nén dạng ZIP. Nó cho phép bạn trích xuất các file từ các file ZIP để sử dụng chúng trong quá trình cài đặt và xây dựng phần mềm.
apt-get install build-essential -y
apt-get install libevent-dev -y
apt-get install libncurses5-dev -y
apt install make-guile -y
apt install make -y
apt install libsnmp-dev -y
apt-get install unzip -y

Bước 2 – Cài đặt Go Lang.

Vào https://go.dev/dl/ và lựa chọn một phiên bản cho Go Lang, mình lựa chọn phiên bản go1.16 vì mình cảm thấy phiên bản này ổn định nhất khi sử dụng để build SNMP.

wget https://go.dev/dl/go1.16.linux-amd64.tar.gz

Giải nén file vừa tải về.

tar -xvzf go*

Di chuyển thư mục go vào /usr/local.

mv go /usr/local

Tạo biến môi trường.

cat >> ~/.bashrc << 'OEF'
export GOROOT=/usr/local/go
export GOPATH=$HOME/go
export PATH=$GOPATH/bin:$GOROOT/bin:$PATH
OEF

Áp dụng ngay biến môi trường vừa tạo.

source ~/.bashrc

Kiểm tra version Go Lang.

go version

Kết quả đầu ra.

$ go version
go version go1.16 linux/amd64

Bạn cũng có thể kiểm tra các biến môi trường của Go Lang.

go env

Kết quả đầu ra.

$ go env
GO111MODULE=""
GOARCH="amd64"
GOBIN=""
GOCACHE="/root/.cache/go-build"
GOENV="/root/.config/go/env"
GOEXE=""
GOFLAGS=""
GOHOSTARCH="amd64"
GOHOSTOS="linux"
GOINSECURE=""
GOMODCACHE="/root/go/pkg/mod"
GONOPROXY=""
GONOSUMDB=""
GOOS="linux"
GOPATH="/root/go"
GOPRIVATE=""
GOPROXY="https://proxy.golang.org,direct"
GOROOT="/usr/local/go"
GOSUMDB="sum.golang.org"
GOTMPDIR=""
GOTOOLDIR="/usr/local/go/pkg/tool/linux_amd64"
GOVCS=""
GOVERSION="go1.16"
GCCGO="gccgo"
AR="ar"
CC="gcc"
CXX="g++"
CGO_ENABLED="1"
GOMOD="/root/go/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/go.mod"
CGO_CFLAGS="-g -O2"
CGO_CPPFLAGS=""
CGO_CXXFLAGS="-g -O2"
CGO_FFLAGS="-g -O2"
CGO_LDFLAGS="-g -O2"
PKG_CONFIG="pkg-config"
GOGCCFLAGS="-fPIC -m64 -pthread -fmessage-length=0 -fdebug-prefix-map=/tmp/go-build727911671=/tmp/go-build -gno-record-gcc-switches"

Bước 3 – Build và tải về các file Mibs.

Tạo thư mục github.com/prometheus/ trong thư mục src trong đường dẫn ${GOPATH-$HOME/go} (đường dẫn gốc cho mã nguồn Go). Tùy thuộc vào giá trị của biến môi trường $GOPATH hoặc $HOME/go, thư mục được tạo sẽ nằm trong một trong hai địa chỉ.

mkdir -p ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/

Di chuyển đến thư mục github.com/prometheus/ trong đường dẫn ${GOPATH-$HOME/go}/src.

cd ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/

Sao chép (clone) mã nguồn từ kho lưu trữ GitHub của dự án snmp_exporter của Prometheus vào thư mục hiện tại.

git clone https://github.com/prometheus/snmp_exporter.git

Di chuyển đến thư mục generator trong dự án snmp_exporter.

cd ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator

Tải về các phụ thuộc mới nhất và cập nhật file go.sum, đồng thời loại bỏ các phụ thuộc không sử dụng.

go mod tidy

Sử dụng sed để sửa đổi file Makefile trong thư mục generator. Nó thay thế tất cả các trường hợp của --no-progress-meter bằng --silent, để thay đổi cách cURL hiển thị tiến trình tải xuống.

sed -i "s/--no-progress-meter/--silent/" ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/Makefile

Biên dịch mã nguồn Go trong thư mục hiện tại thành một file thực thi có thể chạy.

go build         

Chạy quy trình make trong file Makefile và thực hiện các tác vụ liên quan đến tải xuống và xử lý các file MIB (Management Information Base).

make mibs

Bước 4 – Cấu hình SNMP và tải các file Mibs cho SNMP Generator.

Vào SNMP và tải 2 file Mib về máy tính và bạn hãy kết hợp để bật luôn tính năng SNMP Agent theo trình tự như hình dưới.

Sau khi tải xong 2 file Mib trên về máy bạn hãy upload chúng vào thư mục ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/mibs. Bạn có thể sử dụng lệnh dưới để xác nhận 2 file đã upload thành công.

$ ll ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/mibs | grep FORTINET
-rw-r--r-- 1 root root   15162 Aug  7 09:18 FORTINET-CORE-MIB.mib
-rw-r--r-- 1 root root  347955 Aug  7 09:18 FORTINET-FORTIGATE-MIB.mi

Bấm vào Create New để khai báo một thông tin để kết nối SNMP, mình sử dụng SNMPv3 nhé.

Khai báo thông tin SNMPv3 tương tự như hình ảnh.

Sau khi lưu lại bạn sẽ có kết quả như hình.

Đừng quên bật giao thứ SNMP tại cổng interface bạn muốn listen nhé.

Xác nhận lại cổng đã được bật SNMP.

Bước 5 – Tạo file generator.yml.

File generator.yml là một file cấu hình cho công cụ generator trong dự án snmp_exporter, cho phép bạn xác định các mô-đun SNMP và cấu hình liên quan để tạo mã Go cho các metric SNMP tương ứng.

Tác dụng của file generator.yml là:

  • Định nghĩa các mô-đun SNMP: Bạn có thể định nghĩa các mô-đun SNMP trong file generator.yml để chỉ định các OID (Object Identifier) và thông tin cấu hình liên quan để thu thập dữ liệu từ các thiết bị SNMP.
  • Xác định các tham số mô-đun: Bạn có thể đặt các tham số như max_repetitions, retries, timeout, và auth (ví dụ như community) để xác định cách thức kết nối và thu thập dữ liệu từ các thiết bị SNMP.
  • Định nghĩa các truy vấn thông tin bổ sung: Bạn có thể sử dụng trường lookups để định nghĩa các truy vấn thông tin bổ sung dựa trên các chỉ số của OID để lấy thông tin chi tiết.
  • Ghi đè cấu hình metric: Bạn có thể sử dụng trường overrides để ghi đè cấu hình cho các metric cụ thể, cho phép bạn chỉ định loại metric và các tùy chọn khác.

Bạn có thể nên backup lại file generator.yml để tham khảo sau này.

cp ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml.bak

Tiếp theo bạn sử dụng lệnh cat > file_path << 'DELIMITER', nó dùng để tạo hoặc ghi đè nội dung vào một file. Trong trường hợp này, nội dung sẽ được ghi vào file ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml.

Dưới đây là nội dung được ghi vào file generator.yml:

cat > ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/generator.yml << 'OEF'
modules:
  fortigate_snmp:
   walk:
   - ifXTable
   - fgVpn
   - fgSystem
   - fgIntf
   - fgInetProto

auths:
  public_v1:
    version: 1
  public_v2:
    version: 2
    community: Hoanghd164
  public_v3:
    version: 3
    username: hoanghd
    password: Hoanghd164
    auth_protocol: MD5
    priv_protocol: DES
    security_level: authPriv
    priv_password: Hoanghd164
OEF

Giải thích nội dung của file generator.yml:

  • modules: Định nghĩa các module (mô-đun) được cấu hình cho snmp_exporter.
  • fortigate_snmp: Định nghĩa một module có tên là “fortigate_snmp”.
  • walk: Liệt kê danh sách các OID (Object Identifier) cần được truy vấn bằng phương thức “walk”.
  • lookups: Định nghĩa các bảng tra cứu cho các chỉ số nguồn.
  • overrides: Định nghĩa các thông số ghi đè cho các metric.
  • version: Phiên bản SNMP được sử dụng.
  • max_repetitions: Số lần lặp tối đa khi truy vấn.
  • retries: Số lần thử lại khi truy vấn thất bại.
  • timeout: Thời gian chờ tối đa cho mỗi yêu cầu truy vấn.
  • auth: Các thông tin xác thực SNMP.

Sau khi file generator.yml được tạo và ghi nội dung vào, các lệnh tiếp theo sẽ tiến hành biên dịch và xử lý các file MIB.

Bước 6 – Tạo file snmp.yml

Lệnh export MIBDIRS=mibs được sử dụng để đặt biến môi trường MIBDIRS với giá trị là mibs. Biến môi trường này chỉ định thư mục nơi các file MIB được lưu trữ.

export MIBDIRS=mibs

Sau khi thiết lập biến môi trường MIBDIRS, lệnh ./generator generate được sử dụng để chạy chương trình generator và thực hiện quá trình sinh mã dựa trên các file MIB đã được cấu hình.

./generator generate

Nếu bạn nhận được thông báo lỗi cannot find oid ‘fgIntf’ to walk như dưới là do bạn đang thiếu file Mibs, vui lòng bổ sung nó như bước trên mình đã hướng dẫn.

$ ./generator generate
ts=2023-08-07T12:13:41.596Z caller=net_snmp.go:162 level=info msg="Loading MIBs" from=mibs
ts=2023-08-07T12:13:41.784Z caller=main.go:53 level=info msg="Generating config for module" module=fortigate_snmp
ts=2023-08-07T12:13:41.812Z caller=main.go:132 level=error msg="Error generating config netsnmp" err="cannot find oid 'fgIntf' to walk"

Và dưới đây là kết quả generate file snmp.yml thành công.

$ ./generator generate
ts=2023-08-07T12:14:49.860Z caller=net_snmp.go:162 level=info msg="Loading MIBs" from=mibs
ts=2023-08-07T12:14:50.059Z caller=main.go:53 level=info msg="Generating config for module" module=fortigate_snmp
ts=2023-08-07T12:14:50.085Z caller=main.go:68 level=info msg="Generated metrics" module=fortigate_snmp metrics=236
ts=2023-08-07T12:14:50.096Z caller=main.go:93 level=info msg="Config written" file=/root/go/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/snmp.yml

Quá trình này sẽ sử dụng các file MIB trong thư mục mibs (do giá trị của biến MIBDIRS đã được đặt) để tạo ra mã Go tương ứng. Các file mã sẽ được tạo trong cùng thư mục và sẽ có thể được sử dụng để xây dựng snmp_exporter.

Và kết quả bạn đã lấy được nội dung file snmp.yml sử dụng cho Fortigate. File này sẽ nằm ở đường dẫn /root/go/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/snmp.yml.

# WARNING: This file was auto-generated using snmp_exporter generator, manual changes will be lost.
fortigate_snmp:
  version: 3
  auth:
    username: hoanghd
    password: Hoanghd164
    auth_protocol: MD5
    priv_protocol: DES
    security_level: authPriv
    priv_password: Hoanghd164

  walk:
  - 1.3.6.1.2.1.31.1.1
  - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11
  - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12
  - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4
  - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7
  metrics:
  - name: ifName
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.1
    type: DisplayString
    help: The textual name of the interface - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.1
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifInMulticastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.2
    type: counter
    help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
      which were addressed to a multicast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.2
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifInBroadcastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.3
    type: counter
    help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
      which were addressed to a broadcast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.3
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifOutMulticastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.4
    type: counter
    help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
      and which were addressed to a multicast address at this sub-layer, including
      those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.4
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifOutBroadcastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.5
    type: counter
    help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
      and which were addressed to a broadcast address at this sub-layer, including
      those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.5
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCInOctets
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.6
    type: counter
    help: The total number of octets received on the interface, including framing
      characters - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.6
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCInUcastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.7
    type: counter
    help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
      which were not addressed to a multicast or broadcast address at this sub-layer
      - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.7
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCInMulticastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.8
    type: counter
    help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
      which were addressed to a multicast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.8
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCInBroadcastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.9
    type: counter
    help: The number of packets, delivered by this sub-layer to a higher (sub-)layer,
      which were addressed to a broadcast address at this sub-layer - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.9
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCOutOctets
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.10
    type: counter
    help: The total number of octets transmitted out of the interface, including
      framing characters - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.10
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCOutUcastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.11
    type: counter
    help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
      and which were not addressed to a multicast or broadcast address at this sub-layer,
      including those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.11
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCOutMulticastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.12
    type: counter
    help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
      and which were addressed to a multicast address at this sub-layer, including
      those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.12
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifHCOutBroadcastPkts
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.13
    type: counter
    help: The total number of packets that higher-level protocols requested be transmitted,
      and which were addressed to a broadcast address at this sub-layer, including
      those that were discarded or not sent - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.13
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifLinkUpDownTrapEnable
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.14
    type: gauge
    help: Indicates whether linkUp/linkDown traps should be generated for this interface
      - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.14
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: enabled
      2: disabled
  - name: ifHighSpeed
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.15
    type: gauge
    help: An estimate of the interface's current bandwidth in units of 1,000,000
      bits per second - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.15
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifPromiscuousMode
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.16
    type: gauge
    help: This object has a value of false(2) if this interface only accepts packets/frames
      that are addressed to this station - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.16
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: "true"
      2: "false"
  - name: ifConnectorPresent
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.17
    type: gauge
    help: This object has the value 'true(1)' if the interface sublayer has a physical
      connector and the value 'false(2)' otherwise. - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.17
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: "true"
      2: "false"
  - name: ifAlias
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.18
    type: DisplayString
    help: This object is an 'alias' name for the interface as specified by a network
      manager, and provides a non-volatile 'handle' for the interface - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.18
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: ifCounterDiscontinuityTime
    oid: 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.19
    type: gauge
    help: The value of sysUpTime on the most recent occasion at which any one or
      more of this interface's counters suffered a discontinuity - 1.3.6.1.2.1.31.1.1.1.19
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.1
    type: gauge
    help: An index value that uniquely identifies an IP session within the fgIpSessTable
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.1
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessProto
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.2
    type: gauge
    help: The protocol the session is using (IP, TCP, UDP, etc.) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.2
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
    enum_values:
      0: ip
      1: icmp
      2: igmp
      4: ipip
      6: tcp
      8: egp
      12: pup
      17: udp
      22: idp
      41: ipv6
      46: rsvp
      47: gre
      50: esp
      51: ah
      89: ospf
      103: pim
      108: comp
      255: raw
  - name: fgIpSessFromAddr
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.3
    type: InetAddressIPv4
    help: Source IP address (IPv4 only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.3
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessFromPort
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.4
    type: gauge
    help: Source port number (UDP and TCP only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.4
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessToAddr
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.5
    type: InetAddressIPv4
    help: Destination IP address (IPv4 only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.5
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessToPort
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.6
    type: gauge
    help: Destination Port number (UDP and TCP only) of the session - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.6
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessExp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.7
    type: gauge
    help: Number of seconds remaining before the session expires (if idle) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.7
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.8
    type: gauge
    help: Virtual domain the session is part of - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.1.1.8
    indexes:
    - labelname: fgIpSessIndex
      type: gauge
  - name: fgIpSessNumber
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.2.1.1
    type: gauge
    help: Current number of sessions on the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIp6SessNumber
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.3.1.1
    type: gauge
    help: Current number of sessions on the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.11.2.3.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunnelUpCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.1.1
    type: gauge
    help: The number of IPsec VPN tunnels with at least one SA - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.1.1
  - name: fgVpnDialupIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.1
    type: gauge
    help: An index value that uniquely identifies an VPN dial-up peer within the
      fgVpnDialupTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupGateway
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.2
    type: InetAddressIPv4
    help: Remote gateway IP address of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.2
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupLifetime
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.3
    type: gauge
    help: Tunnel life time (seconds) of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.3
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupTimeout
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.4
    type: gauge
    help: Time before the next key exchange (seconds) of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.4
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupSrcBegin
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.5
    type: InetAddressIPv4
    help: Remote subnet address of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.5
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupSrcEnd
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.6
    type: InetAddressIPv4
    help: Remote subnet mask of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.6
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupDstAddr
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.7
    type: InetAddressIPv4
    help: Local subnet address of the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.7
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.8
    type: gauge
    help: Virtual domain tunnel is part of - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.8
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupInOctets
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.9
    type: counter
    help: Number of bytes received on tunnel since instantiation. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.9
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnDialupOutOctets
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.10
    type: counter
    help: Number of bytes sent on tunnel since instantiation. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.1.1.10
    indexes:
    - labelname: fgVpnDialupIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.1
    type: gauge
    help: An index value that uniquely identifies a VPN tunnel within the fgVpnTunTable
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntPhase1Name
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.2
    type: DisplayString
    help: Descriptive name of phase1 configuration for the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntPhase2Name
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.3
    type: DisplayString
    help: Descriptive name of phase2 configuration for the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntRemGwyIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.4
    type: InetAddressIPv4
    help: IP of remote gateway used by the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntRemGwyPort
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.5
    type: gauge
    help: port of remote gateway used by tunnel, if UDP - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntLocGwyIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.6
    type: InetAddressIPv4
    help: IP of local gateway used by the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntLocGwyPort
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.7
    type: gauge
    help: port of local gateway used by tunnel, if UDP - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.7
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorSrcBeginIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.8
    type: InetAddressIPv4
    help: Beginning of address range of source selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.8
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorSrcEndIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.9
    type: InetAddressIPv4
    help: End of address range of source selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.9
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorSrcPort
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.10
    type: gauge
    help: Source selector port - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.10
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorDstBeginIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.11
    type: InetAddressIPv4
    help: Beginning of address range of destination selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.11
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorDstEndIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.12
    type: InetAddressIPv4
    help: End of address range of destination selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.12
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorDstPort
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.13
    type: gauge
    help: Destination selector port - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.13
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntSelectorProto
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.14
    type: gauge
    help: Protocol number for selector - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.14
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntLifeSecs
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.15
    type: gauge
    help: Lifetime of tunnel in seconds, if time based lifetime used - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.15
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntLifeBytes
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.16
    type: gauge
    help: Lifetime of tunnel in bytes, if byte transfer based lifetime used - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.16
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntTimeout
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.17
    type: gauge
    help: Timeout of tunnel in seconds - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.17
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntInOctets
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.18
    type: counter
    help: Number of bytes received on tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.18
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntOutOctets
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.19
    type: counter
    help: Number of bytes sent out on tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.19
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnTunEntStatus
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.20
    type: gauge
    help: Current status of tunnel (up or down) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.20
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: down
      2: up
  - name: fgVpnTunEntVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.21
    type: gauge
    help: Virtual domain the tunnel is part of - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.2.1.21
    indexes:
    - labelname: fgVpnTunEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslState
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.1
    type: gauge
    help: Whether SSL-VPN is enabled on this virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: disabled
      2: enabled
  - name: fgVpnSslStatsLoginUsers
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.2
    type: gauge
    help: The current number of users logged in through SSL-VPN tunnels in the virtual
      domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.2
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslStatsMaxUsers
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.3
    type: counter
    help: The maximum number of total users that can be logged in at any one time
      on the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.3
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslStatsActiveWebSessions
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.4
    type: gauge
    help: The current number of active SSL web sessions in the virtual domain -
      1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.4
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslStatsMaxWebSessions
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.5
    type: counter
    help: The maximum number of active SSL web sessions at any one time within the
      virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.5
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslStatsActiveTunnels
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.6
    type: gauge
    help: The current number of active SSL tunnels in the virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.6
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslStatsMaxTunnels
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.7
    type: counter
    help: The maximum number of active SSL tunnels at any one time in the virtual
      domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.3.1.7
    indexes:
    - labelname: fgVdEntIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.1
    type: gauge
    help: An index value that uniquely identifies an active SSL VPN tunnel within
      the fgVpnSslTunnelTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.2
    type: gauge
    help: The index of the virtual domain this tunnel belongs to - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.2
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelUserName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.3
    type: DisplayString
    help: The user name used to authenticate the tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.3
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelSrcIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.4
    type: InetAddressIPv4
    help: The source IP address of this tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.4
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.5
    type: InetAddressIPv4
    help: The connection IP address of this tunnel - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.5
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelUpTime
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.6
    type: counter
    help: The up-time of this tunnel in seconds - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.6
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelBytesIn
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.7
    type: counter
    help: The number of incoming bytes of L2 traffic through this tunnel since it
      was established - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.7
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgVpnSslTunnelBytesOut
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.8
    type: counter
    help: The number of outgoing bytes of L2 traffic through this tunnel since it
      was established - 1.3.6.1.4.1.12356.101.12.2.4.1.8
    indexes:
    - labelname: fgVpnSslTunnelIndex
      type: gauge
  - name: fgSysVersion
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.1
    type: DisplayString
    help: Firmware version of the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.1
  - name: fgSysMgmtVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.2
    type: gauge
    help: Index that identifies the management virtual domain - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.2
  - name: fgSysCpuUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.3
    type: gauge
    help: Current CPU usage (percentage) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.3
  - name: fgSysMemUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.4
    type: gauge
    help: Current memory utilization (percentage) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.4
  - name: fgSysMemCapacity
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.5
    type: gauge
    help: Total physical memory (RAM) installed (KB) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.5
  - name: fgSysDiskUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.6
    type: gauge
    help: Current hard disk usage (MB), if disk is present - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.6
  - name: fgSysDiskCapacity
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.7
    type: gauge
    help: Total hard disk capacity (MB), if disk is present - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.7
  - name: fgSysSesCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.8
    type: gauge
    help: Number of active sessions on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.8
  - name: fgSysLowMemUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.9
    type: gauge
    help: Current lowmem utilization (percentage) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.9
  - name: fgSysLowMemCapacity
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.10
    type: gauge
    help: Total lowmem capacity (KB) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.10
  - name: fgSysSesRate1
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.11
    type: gauge
    help: The average session setup rate over the past minute. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.11
  - name: fgSysSesRate10
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.12
    type: gauge
    help: The average session setup rate over the past 10 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.12
  - name: fgSysSesRate30
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.13
    type: gauge
    help: The average session setup rate over the past 30 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.13
  - name: fgSysSesRate60
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.14
    type: gauge
    help: The average session setup rate over the past 60 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.14
  - name: fgSysSes6Count
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.15
    type: gauge
    help: Number of active ipv6 sessions on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.15
  - name: fgSysSes6Rate1
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.16
    type: gauge
    help: The average ipv6 session setup rate over the past minute. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.16
  - name: fgSysSes6Rate10
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.17
    type: gauge
    help: The average ipv6 session setup rate over the past 10 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.17
  - name: fgSysSes6Rate30
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.18
    type: gauge
    help: The average ipv6 session setup rate over the past 30 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.18
  - name: fgSysSes6Rate60
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.19
    type: gauge
    help: The average ipv6 session setup rate over the past 60 minutes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.19
  - name: fgSysUpTime
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.20
    type: counter
    help: The 64bit time (in hundredths of a second) since the network management
      portion of the system was last re-initialized. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.20
  - name: fgSysNeedLogPartitionScan
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.21
    type: gauge
    help: Whether the log partition needs a scan. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.1.21
    enum_values:
      1: disabled
      2: enabled
  - name: fgSysVersionAv
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.1
    type: DisplayString
    help: Virus signature database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.1
  - name: fgSysVersionIps
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.2
    type: DisplayString
    help: IPS signature database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.2
  - name: fgSysVersionAvEt
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.3
    type: DisplayString
    help: Virus signature extended database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.3
  - name: fgSysVersionIpsEt
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.4
    type: DisplayString
    help: IPS signature extended database version installed on the device - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.2.4
  - name: fgHwSensorCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgHwSensorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.1
  - name: fgHwSensorEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgHwSensorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgHwSensorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgHwSensorEntName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.2
    type: DisplayString
    help: A string identifying the sensor by name - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgHwSensorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgHwSensorEntValue
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.3
    type: DisplayString
    help: A string representation of the value of the sensor - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgHwSensorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgHwSensorEntAlarmStatus
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.4
    type: gauge
    help: If the sensor has an alarm threshold and has exceeded it, this will indicate
      its status - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.3.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgHwSensorEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      0: "false"
      1: "true"
  - name: fgProcessorCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgProcessorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.1
  - name: fgProcessorEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgProcessorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.2
    type: gauge
    help: The processor's CPU usage (percentage), which is an average calculated
      over the last minute - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorUsage5sec
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.3
    type: gauge
    help: The processor's CPU usage (percentage), which is an average calculated
      over the last 5 sec - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorType
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.4
    type: OctetString
    help: An indication of the type of the processor - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorContainedIn
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.5
    type: gauge
    help: The index to the processor module entry in the fgProcessorModuleTable
      that contains this processor. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorPktRxCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.6
    type: counter
    help: The total number of packets received by this processor (only valid for
      processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorPktTxCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.7
    type: counter
    help: The total number of packets transmitted by this processor (only valid
      for processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.7
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorPktDroppedCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.8
    type: counter
    help: The total number of packets dropped by this processor (only valid for
      processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.8
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorUserUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.9
    type: gauge
    help: The processor's CPU user space usage, which is an average calculated over
      the last minute - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.9
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorSysUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.10
    type: gauge
    help: The processor's CPU system space usage, which is an average calculated
      over the last minute - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.4.2.1.10
    indexes:
    - labelname: fgProcessorEntIndex
      type: gauge
  - name: fgProcessorModuleCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.2
    type: gauge
    help: The number of entries in fgProcessorModuleTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.2
  - name: fgProcModIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgProcessorModuleTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.1
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModType
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.2
    type: OctetString
    help: An indication of the type of the processor module - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.2
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.3
    type: DisplayString
    help: A textual name of this processor module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.3
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModDescr
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.4
    type: DisplayString
    help: A textual description of this processor module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.4
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModProcessorCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.5
    type: gauge
    help: Total number of processors contained by this module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.5
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModMemCapacity
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.6
    type: gauge
    help: Total physical memory (RAM) installed (KB) on this processor module. -
      1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.6
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModMemUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.7
    type: gauge
    help: Current memory utilization (percentage) on this processor module. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.7
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModSessionCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.8
    type: gauge
    help: Number of active sessions on this processor module (only valid for processors
      types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.8
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgProcModSACount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.9
    type: gauge
    help: Number of IPsec Security Associations on this processor module (only valid
      for processors types that support this statistic). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.5.3.1.9
    indexes:
    - labelname: fgProcModIndex
      type: gauge
  - name: fgSIAdvMemPageCache
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.1
    type: gauge
    help: The amount of physical RAM used as cache memory for files read from the
      disk (the page cache). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.1
  - name: fgSIAdvMemCacheActive
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.2
    type: gauge
    help: The toal amount of buffer or page cache memory that are active - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.2
  - name: fgSIAdvMemCacheInactive
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.3
    type: gauge
    help: The total amount of buffer or page cache memory that are free and available
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.3
  - name: fgSIAdvMemBuffer
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.4
    type: gauge
    help: The amount of physical RAM used for filesystem buffers. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.4
  - name: fgSIAdvMemEnterKerConsThrsh
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.5
    type: gauge
    help: Current memory threshold level to enter kernel conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.5
  - name: fgSIAdvMemLeaveKerConsThrsh
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.6
    type: gauge
    help: Current memory threshold level to leave kernel conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.6
  - name: fgSIAdvMemEnterProxyConsThrsh
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.7
    type: gauge
    help: Current memory threshold level to enter proxy conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.7
  - name: fgSIAdvMemLeaveProxyConsThrsh
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.8
    type: gauge
    help: Current memory threshold level to leave proxy conserve mode. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.1.8
  - name: fgSIAdvSesEphemeralCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.1
    type: gauge
    help: The current number of ephemeral sessions on the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.1
  - name: fgSIAdvSesEphemeralLimit
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.2
    type: gauge
    help: The limit number of allowed ephemeral sessions on the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.2
  - name: fgSIAdvSesClashCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.3
    type: gauge
    help: The number of new sessions which have collision with existing sessions
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.3
  - name: fgSIAdvSesExpCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.4
    type: gauge
    help: The number of current expectation sessions. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.4
  - name: fgSIAdvSesSyncQFCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.5
    type: gauge
    help: The sync queue full counter, reflecting bursts on the sync queue. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.5
  - name: fgSIAdvSesAcceptQFCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.6
    type: gauge
    help: The accept queue full counter, reflecting bursts on the accept queue.
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.6
  - name: fgSIAdvSesNoListenerCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.7
    type: gauge
    help: The number of direct requests to Fortigate local stack from external,
      reflecting DOS attack towards the Fortigate. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.6.2.7
  - name: fgUsbportCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgUsbportTable. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.1
  - name: fgUsbportEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgUsbportTable. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportPlugged
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.2
    type: gauge
    help: The USB port's plugged status. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      0: unplugged
      1: plugged
  - name: fgUsbportVersion
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.3
    type: DisplayString
    help: The USB port's version. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportClass
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.4
    type: gauge
    help: The device class. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      0: ifc
      1: audio
      2: comm
      3: hid
      5: physical
      6: image
      7: printer
      8: storage
      9: hub
      10: cdcData
      11: chipSmartCard
      13: contentSecurity
      254: appSpec
      255: vendorSpec
  - name: fgUsbportVendId
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.5
    type: OctetString
    help: The Vendor ID of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportProdId
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.6
    type: OctetString
    help: The Product ID of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportRevision
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.7
    type: DisplayString
    help: The release number of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.7
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportManufacturer
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.8
    type: DisplayString
    help: The manufacturer of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.8
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportProduct
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.9
    type: DisplayString
    help: The product of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.9
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgUsbportSerial
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.10
    type: DisplayString
    help: The serial number of the device. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.7.2.1.10
    indexes:
    - labelname: fgUsbportEntIndex
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorNumber
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.1
    type: gauge
    help: The number of link monitor in fgLinkMonitorTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.1
  - name: fgLinkMonitorID
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.1
    type: gauge
    help: Link Monitor ID - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.2
    type: DisplayString
    help: Link Monitor name. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorState
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.3
    type: gauge
    help: Link Monitor state. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
    enum_values:
      0: alive
      1: dead
  - name: fgLinkMonitorLatency
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.4
    type: DisplayString
    help: The average latency of link monitor in float number within last 30 probes.
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorJitter
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.5
    type: DisplayString
    help: The average jitter of link monitor in float number within last 30 probes.
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorPacketSend
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.6
    type: counter
    help: The total number of packets sent by link monitor. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorPacketRecv
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.7
    type: counter
    help: The total number of packets received by link monitor. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.7
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorPacketLoss
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.8
    type: DisplayString
    help: The average packet loss percentage in float number within last 30 probes.
      - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.8
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.9
    type: DisplayString
    help: Virtual domain the link monitor entry exists in - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.9
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorBandwidthIn
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.10
    type: counter
    help: The available bandwidth in Mbps of incoming traffic detected by a link
      monitor on its interface. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.10
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorBandwidthOut
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.11
    type: counter
    help: The available bandwidth in Mbps of outgoing traffic detected by a link
      monitor on its interface. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.11
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorBandwidthBi
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.12
    type: counter
    help: The available bandwidth in Mbps of bi-direction traffic detected by a
      link monitor on its interface. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.12
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgLinkMonitorOutofSeq
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.13
    type: counter
    help: The total number of out of sequence packets received. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.8.2.1.13
    indexes:
    - labelname: fgLinkMonitorID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkNumber
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.1
    type: gauge
    help: The number of health check links in fgVWLHealthCheckLinkTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.1
  - name: fgVWLHealthCheckLinkID
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.1
    type: gauge
    help: Virtual-wan-link health-check link ID - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.2
    type: DisplayString
    help: Health check name. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkSeq
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.3
    type: gauge
    help: Virtual-wan-link member link sequence. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkState
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.4
    type: gauge
    help: Heatlth check state on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
    enum_values:
      0: alive
      1: dead
  - name: fgVWLHealthCheckLinkLatency
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.5
    type: DisplayString
    help: The average latency of a health check on a specific member link in float
      number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkJitter
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.6
    type: DisplayString
    help: The average jitter of a health check on a specific member link in float
      number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkPacketSend
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.7
    type: counter
    help: The total number of packets sent by a health check on a specific member
      link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.7
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkPacketRecv
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.8
    type: counter
    help: The total number of packets received by a health check on a specific member
      link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.8
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkPacketLoss
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.9
    type: DisplayString
    help: The packet loss percentage of a health check on a specific member link
      in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.9
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.10
    type: DisplayString
    help: Virtual domain the link monitor entry exists in - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.10
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkBandwidthIn
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.11
    type: counter
    help: The available bandwidth in Mbps of incoming traffic detected by a health-check
      on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.11
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkBandwidthOut
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.12
    type: counter
    help: The available bandwidth in Mbps of outgoing traffic detected by a health-check
      on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.12
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgVWLHealthCheckLinkBandwidthBi
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.13
    type: counter
    help: The available bandwidth in Mbps of bi-direction traffic detected by a
      health-check on a specific member link. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.9.2.1.13
    indexes:
    - labelname: fgVWLHealthCheckLinkID
      type: gauge
  - name: fgDiskCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgDiskTable. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.1
  - name: fgDiskIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.1
    type: gauge
    help: The storage index. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgDiskIndex
      type: gauge
  - name: fgDiskName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.2
    type: DisplayString
    help: The name of the storage. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.10.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgDiskIndex
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientNumber
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.1
    type: gauge
    help: The number of sla probe clients in fgSlaProbeClientTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.1
  - name: fgSlaProbeClientID
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.1
    type: gauge
    help: Server Probe client ID. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientIP
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.2
    type: InetAddressIPv4
    help: IP address of server probe client. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientState
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.3
    type: gauge
    help: Server Probe client state. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
    enum_values:
      0: alive
      1: dead
  - name: fgSlaProbeClientAvgLatency
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.4
    type: DisplayString
    help: The average latency of server probe client in float number within last
      30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientAvgLatencySD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.5
    type: DisplayString
    help: The average latency from source to destination of server probe client
      in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientAvgLatencyDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.6
    type: DisplayString
    help: The average latency from destination to source of server probe in float
      number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMinLatency
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.7
    type: DisplayString
    help: The minimal latency of server probe client in float number within last
      30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.7
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMinLatencySD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.8
    type: DisplayString
    help: The minimal latency from source to destination of server probe client
      in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.8
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMinLatencyDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.9
    type: DisplayString
    help: The minimal latency from destination to source of server probe client
      in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.9
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMaxLatency
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.10
    type: DisplayString
    help: The maximum latency of server probe client in float number within last
      30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.10
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMaxLatencySD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.11
    type: DisplayString
    help: The maximum latency from source to destination of server probe client
      in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.11
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMaxLatencyDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.12
    type: DisplayString
    help: The maximum latency from destination to source of server probe client
      in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.12
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientAvgJitter
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.13
    type: DisplayString
    help: The average jitter of server probe client in float number within last
      30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.13
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientAvgJitterSD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.14
    type: DisplayString
    help: The average jitter from source to destination of server probe client in
      float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.14
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientAvgJitterDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.15
    type: DisplayString
    help: The average jitter from destination to source of server probe client in
      float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.15
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMinJitter
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.16
    type: DisplayString
    help: The minimal jitter of server probe client in float number within last
      30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.16
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMinJitterSD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.17
    type: DisplayString
    help: The minimal jitter from source to destination of server probe client in
      float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.17
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMinJitterDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.18
    type: DisplayString
    help: The minimal jitter from destination to source of server probe client in
      float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.18
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMaxJitter
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.19
    type: DisplayString
    help: The maximum jitter of server probe client in float number within last
      30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.19
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMaxJitterSD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.20
    type: DisplayString
    help: The maximum jitter from source to destination of server probe client in
      float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.20
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientMaxJitterDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.21
    type: DisplayString
    help: The maximum jitter from destination to source of server probe client in
      float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.21
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientPktloss
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.22
    type: DisplayString
    help: The average packet loss percentage of server probe client in float number
      within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.22
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientPktlossSD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.23
    type: DisplayString
    help: The average packet loss percentage of server probe client from source
      to destination in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.23
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientPktlossDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.24
    type: DisplayString
    help: The average packet loss percentage of server probe client from destionation
      to source in float number within last 30 probes. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.24
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientOutofSeq
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.25
    type: counter
    help: The total number of packets out of sequence order received by server probe
      client. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.25
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientOutofSeqSD
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.26
    type: counter
    help: The total number of packets out of sequence order received by server probe
      client from source to destination. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.26
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgSlaProbeClientOutofSeqDS
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.27
    type: counter
    help: The total number of packets out of sequence order received by server probe
      client from destination to source. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.11.2.1.27
    indexes:
    - labelname: fgSlaProbeClientID
      type: gauge
  - name: fgDpdkEngCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgDpdkEngTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.1
  - name: fgDpdkEngEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgDpdkEngTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgDpdkEngEntIndex
      type: gauge
  - name: fgDpdkEngRxUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.2
    type: gauge
    help: The DpdkEng's Rx usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgDpdkEngEntIndex
      type: gauge
  - name: fgDpdkEngVnpUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.3
    type: gauge
    help: The DpdkEng's Vnp usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgDpdkEngEntIndex
      type: gauge
  - name: fgDpdkEngIpsUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.4
    type: gauge
    help: The DpdkEng's Ips usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgDpdkEngEntIndex
      type: gauge
  - name: fgDpdkEngTxUsage
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.5
    type: gauge
    help: The DpdkEng's Tx usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgDpdkEngEntIndex
      type: gauge
  - name: fgDpdkEngIdle
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.6
    type: gauge
    help: The DpdkEng's Idle usage (percentage). - 1.3.6.1.4.1.12356.101.4.12.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgDpdkEngEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfEntVdom
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.1
    type: gauge
    help: The virtual domain the interface belongs to - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.1
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfEntEstUpBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.2
    type: gauge
    help: Estimated maximum upstream bandwidth (Kbps) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.2
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfEntEstDownBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.3
    type: gauge
    help: Estimated maximum downstream bandwidth (Kbps) - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.2.1.1.3
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVrrpCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgIntfVrrpTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.1
  - name: fgIntfVrrpEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgIntfVrrpTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgIntfVrrpEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVrrpEntVrId
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.2
    type: gauge
    help: ID of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgIntfVrrpEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVrrpEntGrpId
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.3
    type: gauge
    help: The group ID of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgIntfVrrpEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVrrpEntIfName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.4
    type: DisplayString
    help: The interface name of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgIntfVrrpEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVrrpEntState
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.5
    type: gauge
    help: State of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.5
    indexes:
    - labelname: fgIntfVrrpEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: backup
      2: master
  - name: fgIntfVrrpEntVrIp
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.6
    type: InetAddressIPv4
    help: IP address of a virtual router. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.3.2.1.6
    indexes:
    - labelname: fgIntfVrrpEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVlanHbCount
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.1
    type: gauge
    help: The number of entries in fgIntfVlanHbTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.1
  - name: fgIntfVlanHbEntIndex
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.1
    type: gauge
    help: A unique identifier within the fgIntfVlanHbTable - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.1
    indexes:
    - labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVlanHbEntIfName
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.2
    type: DisplayString
    help: The vlan interface name. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.2
    indexes:
    - labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVlanHbEntSerial
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.3
    type: DisplayString
    help: Serial number of a vlan HA peer. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.3
    indexes:
    - labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfVlanHbEntState
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.4
    type: gauge
    help: State of a vlan interface heartbeat. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.4.2.1.4
    indexes:
    - labelname: fgIntfVlanHbEntIndex
      type: gauge
    enum_values:
      1: active
      2: inactive
  - name: fgIntfBcAllocatedBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.1
    type: gauge
    help: Allocated Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.1
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcGuaranteedBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.2
    type: gauge
    help: Guaranteed Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.2
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcMaxBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.3
    type: gauge
    help: Max Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.3
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcCurrentBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.4
    type: gauge
    help: Current Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.4
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcBytes
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.5
    type: counter
    help: Bytes of a given inteface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.5
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcDrops
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.6
    type: counter
    help: Packet drop counter of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.2.1.6
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcInAllocatedBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.1
    type: gauge
    help: Allocated Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.1
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcInGuaranteedBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.2
    type: gauge
    help: Guaranteed Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.2
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcInMaxBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.3
    type: gauge
    help: Max Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.3
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcInCurrentBandwidth
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.4
    type: gauge
    help: Current Bandwidth of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.4
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcInBytes
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.5
    type: counter
    help: Bytes of a given inteface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.5
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge
  - name: fgIntfBcInDrops
    oid: 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.6
    type: counter
    help: Packet drop counter of a given interface and class-level. - 1.3.6.1.4.1.12356.101.7.5.3.1.6
    indexes:
    - labelname: ifIndex
      type: gauge

Bây giờ bạn có thể sử dụng file snmp.yml này để sử dụng cho SNMP Exporter monitor các thiết bị Fortigate nhé.

Bước 7 – Cài đặt SNMP Exporter.

Download nó về tại Github https://github.com/prometheus/snmp_exporter/releases/với phiên bản hiện tại đang là 0.22.0.

wget https://github.com/prometheus/snmp_exporter/releases/download/v0.22.0/snmp_exporter-0.22.0.linux-amd64.tar.gz

Giải nén nó.

tar -xvzf snmp_exporter-0.22.0.linux-amd64.tar.gz

Di chuyển thư mục đã giải nén vào /usr/local/ và đổi tên nó thành snmp_exporter.

mv snmp_exporter-0.22.0.linux-amd64 /usr/local/snmp_exporter

Copy file snmp.yml đã tạo được ở bước trên vào thư mục /usr/local/snmp_exporter.

cp -R ${GOPATH-$HOME/go}/src/github.com/prometheus/snmp_exporter/generator/snmp.yml /usr/local/snmp_exporter/snmp.yml

Tạo file service cho SNMP Exporter.

cat > /etc/systemd/system/snmp_exporter.service << 'OEF'
[Unit]
Description=Snmp_exporter
Wants=network-online.target
After=network-online.target

[Service]
User=root
Group=root
Type=simple
ExecStart=/usr/local/snmp_exporter/snmp_exporter \
--config.file=/usr/local/snmp_exporter/snmp.yml

[Install]
WantedBy=multi-user.target
OEF

Reload lại Daemon.

systemctl daemon-reload

Khởi động dịch vụ SNMP Exporter và bật tính năng tự khởi động theo hệ thống cho nó.

systemctl start snmp_exporter.service
systemctl enable snmp_exporter.service

Kiểm tra lại trạng thái của SNMP Exporter bằng lệnh systemctl status snmp_exporter.service.

$ systemctl status snmp_exporter.service
● snmp_exporter.service - Snmp_exporter
     Loaded: loaded (/etc/systemd/system/snmp_exporter.service; enabled; vendor preset: enabled)
     Active: active (running) since Mon 2023-08-07 13:10:49 UTC; 18min ago
   Main PID: 30356 (snmp_exporter)
      Tasks: 9 (limit: 4662)
     Memory: 7.5M
     CGroup: /system.slice/snmp_exporter.service
             └─30356 /usr/local/snmp_exporter/snmp_exporter --config.file=/usr/local/snmp_exporter/snmp.yml

Sử dụng net tools để kiểm tra xem port của SNMP Exporter đã lắng nghe hay chưa, nếu máy bạn chưa có net tools thì sử dụng lệnh apt install net-tools để cài đặt nó.

$ netstat -tlnp | grep 9116
tcp6       0      0 :::9116                 :::*                    LISTEN      30356/snmp_exporter

Bạn có thể vào url http://<snmp_exporter_ipaddr>:9116 để check mettric.

  • Target: Bạn điền IP của Fortigate.
  • Module: Bạn đề tên module đã khai báo trong file snmp.yml.

Sau khi bấm submit bạn sẽ thấy các metric hiện ra, tới đây bạn đã thành công việc lấy metric của Fortigate.

Bước 8 – Cài đặt Prometheus

Bạn thực hiện theo bài này để cài đặt Prometheus nếu chưa có https://wiki.hoanghd.com/cach-cai-dat-prometheus-len-he-dieu-hanh-ubuntu/

Bước 9 – Config thêm job Fortigate cho Prometheus.

Đầu tiên bạn nên backup file cấu hình chính của Prometheus đề phòng rủi ro.

cp /etc/prometheus/prometheus.yml /etc/prometheus/prometheus.yml.backup

Hãy thêm đoạn job này vào file cấu hình của Prometheus. Lưu ý thay đổi thông tin phù hợp với hệ thống của bạn.

  • replacement: IP của SNMP Exporter.
  • targets: IP của Fortigate.
  - job_name: 'fortigate'
    static_configs:
      - targets:
        - 192.168.13.182
        labels:                           
         hostname: GROUP-FG
         device: fortigate
         company: Wiki HoangHD
    scrape_interval: 3m
    scrape_timeout : 3m
    metrics_path: /snmp
    params:
      module: [fortigate_snmp]
    relabel_configs:
      - source_labels: [__address__]
        target_label: __param_target
      - source_labels: [__param_target]
        target_label: instance
      - target_label: __address__
        replacement: 192.168.13.181:9116

Và đây là nội dung file config của mình sau khi thay đổi.

cat > /etc/prometheus/prometheus.yml << 'OEF'
global:
  scrape_interval: 15s
  evaluation_interval: 15s

alerting:
  alertmanagers:
    - static_configs:
        - targets:

rule_files:
scrape_configs:
  - job_name: "prometheus"
    static_configs:
      - targets: ["localhost:9090"]

  - job_name: 'fortigate'
    static_configs:
      - targets:
        - 192.168.13.182
        labels:                           
         hostname: GROUP-FG
         device: fortigate
         company: Wiki HoangHD
    scrape_interval: 3m
    scrape_timeout : 3m
    metrics_path: /snmp
    params:
      module: [fortigate_snmp]
    relabel_configs:
      - source_labels: [__address__]
        target_label: __param_target
      - source_labels: [__param_target]
        target_label: instance
      - target_label: __address__
        replacement: 192.168.13.181:9116
OEF

Khởi động lại Prometheus.

sudo systemctl restart prometheus
sudo systemctl status prometheus

Bạn cũng lên xác nhận lại Prometheus đã chạy thành công.

$sudo systemctl status prometheus
● prometheus.service - Prometheus
     Loaded: loaded (/etc/systemd/system/prometheus.service; enabled; vendor preset: enabled)
     Active: active (running) since Mon 2023-08-07 13:25:07 UTC; 10min ago
   Main PID: 32151 (prometheus)
      Tasks: 9 (limit: 4662)
     Memory: 32.9M
     CGroup: /system.slice/prometheus.service
             └─32151 /usr/local/bin/prometheus --config.file=/etc/prometheus/prometheus.yml --storage.tsdb.path=/var/lib/prometheus/ --web.console.templates=/etc/prometheus/consoles --web.console.libraries=/etc/prometheus/consol>

Vào url http://<prometheus_ipaddr>:9090/targets để kiểm tra kết quả.

Thử một đoạn truy vấn nhé.

Bước 10 – Cài đặt Grafana.

Làm theo hướng dẫn này để cài đặt Grafana nếu bạn chưa có https://wiki.hoanghd.com/huong-dan-cai-dat-grafana/

Bước 11 – Thêm Dashboard của Fortigate vào Grafana.

Bạn thực hiện theo bước 5 của bài https://wiki.hoanghd.com/lam-the-nao-de-monitor-postgresql-tren-windows-voi-prometheus-va-grafana/vì mình không muốn viết lại tốn thời gian nhé.

Và đây là Dashboard mình lấy trên trang chủ của Grafana https://grafana.com/grafana/dashboards/7567-fortigate/.

Sau khi bạn thêm Dashboard thành công bạn sẽ có kết quả như dưới.

Lưu ý ở hình dưới mình có một số kết quả không có dữ liệu nên nó sẽ có giá trị là N/A. NaN,… đó là vì con Fortigate của mình là đồ test mình không cấu hình gì trên đó nên không có giá trị trả về khi monitor nhé.

Nếu một thiết bị của bạn được cấu hình chạy đầy đủ thì bạn sẽ nhận được Dashboard như hình dưới.

Chúc các bạn thành công.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

4,956FansLike
256FollowersFollow
223SubscribersSubscribe
spot_img

Related Stories