List các file và thư mục dung lượng từ cao đến thấp.
shell> du -sh * | sort -hr
57M ansible.deploy.netbox
27M ansible.deploy.monitoring
19M source.staging
4.0K inventory.ini
4.0K README.md
Tìm tất cả các file chứa một nội dung cụ thể, ví dụ:
shell> find . -type f -exec grep -l '10.237.7' {} \;
./resources/ansible.add.username/inventories.d/msg-driven_hosts
./resources/ansible.deploy.docker/include.d/proxy.yml
./resources/ansible.deploy.exporter/include.d/proxy.yml
./resources/inventory.ini
Lệnh find . -type f ! -name 'system.journal' -print | xargs rm
được sử dụng để tìm và xóa tất cả các file trong thư mục hiện tại (và các thư mục con của nó) trừ file có tên là system.journal
find . -type f ! -name 'system.journal' -print | xargs rm
Tìm tất cả các vị trí xuất hiện của một chuỗi cụ thể trong một dự án lớn hoặc trong một tập hợp lớn các file, mà không cần quan tâm đến việc chuỗi đó được viết hoa hay viết thường.
shell> grep -ri hoanghd3 *
ansible.add.username/README.HOANGHD.md:- Full command run Playbook ```ansible-playbook -i ./inventories.d/msg-driven_hosts -u hoanghd3 --ask-become-pass --key-file /home/hoanghd3/.ssh/id_rsa --tags terminal_users terminal_users_playbook.yml --limit "groups-msg-driven"```
ansible.add.username/README.HOANGHD.md:ansible-playbook -i ./inventories.d/msg-driven_hosts -u hoanghd3 --ask-become-pass --key-file /home/hoanghd3/.ssh/id_rsa --tags terminal_users terminal_users_playbook.yml --limit "groups-msg-driven"
ansible.add.username/include.d/users-vngcloud.yml: - username: hoanghd3
ansible.deploy.swift/readme.md:ansible-playbook playbook/lshw-playbook.yml -i inventory.ini --limit groups-pubc05 -e "run_deploy_lshw=true" --user hoanghd3 --key-file ./sshkey/id_rsa -l TO-OPS-CEPH-PUB-C05-MON11 --ask-become-pass
ansible.deploy.swift/readme.md:ansible-playbook playbook/lshw-playbook.yml -i inventory.ini --limit groups-pubc05 -e "run_deploy_lshw=true" --user hoanghd3 --key-file ./sshkey/id_rsa --ask-become-pass
ansible.deploy.swift/readme.md:ansible-playbook playbook/lshw-playbook.yml -i inventory.ini --limit groups-pubc05 -e "run_destroy_lshw=true" --user hoanghd3 --key-file ./sshkey/id_rsa --ask-become-pass
ansible.deploy.swift/readme.md:<!-- scp hoanghd3@10.10.16.10:/opt/lshw_exporter/source/lshw.xlsx /home/hoanghd3/ -->
In nội dung của file.
zcat ceph.log.1.gz
Xem và cuộn qua nội dung của file mà không cần giải nén.
zless ceph.log.1.gz
Tìm kiếm một chuỗi hoặc biểu thức chính quy trong file .gz mà không cần giải nén.
zgrep "search_string" ceph.log.1.gz
Nén với định dạng tar.gz.
tar -zcvf file.tar.gz <folder_name>
Giải nén với định dạng tar.gz.
tar -zxvf file.tar.gz
Cài đặt timezone Asia/Ho_Chi_Minh cho Ubuntu.
timedatectl list-timezones | grep 'Asia/Ho_Chi_Minh'
Set proxy for one user.
export {http,https}_proxy=http://10.237.7.250:3128;
export no_proxy="10.237.7.0/24,127.0.0.1,localhost"
Set proxy for all user and reboot to apply.
cat >> /etc/environment << 'EOF'
http_proxy="http://10.237.7.250:3128"
https_proxy="http://10.237.7.250:3128"
no_proxy="localhost,127.0.0.1,10.237.7.0/24"
OEF
init 6