Thursday, November 21, 2024

[Ansible] Các tham số phổ biến của Playbook

-

Dưới đây là danh sách tất cả các tham số của ansible-playbook và ví dụ về cách sử dụng chúng:

  • --inventory hoặc -i: Định nghĩa file inventory hoặc danh sách máy chủ. Ví dụ: ansible-playbook -i inventory.yml playbook.yml
  • --user hoặc -u: Chỉ định tên người dùng để đăng nhập vào các máy chủ đích. Ví dụ: ansible-playbook -u ubuntu playbook.yml
  • --private-key hoặc -k: Đường dẫn tới khóa riêng (private key) để sử dụng cho kết nối SSH. Ví dụ: ansible-playbook -k ~/.ssh/id_rsa playbook.yml
  • --sudo: Thực thi playbook bằng quyền sudo. Ví dụ: ansible-playbook --sudo playbook.yml
  • --become: Thực thi playbook bằng quyền root. Tương đương với --sudo. Ví dụ: ansible-playbook --become playbook.yml
  • --become-user: Thực thi playbook bằng quyền root, nhưng đăng nhập vào hệ thống bằng tên người dùng khác. Ví dụ: ansible-playbook --become --become-user=johndoe playbook.yml
  • --check: Kiểm tra playbook nhưng không thực thi các hành động. Ví dụ: ansible-playbook --check playbook.yml
  • --limit: Chỉ định danh sách các máy chủ được chạy playbook. Ví dụ: ansible-playbook --limit web_servers playbook.yml
  • --start-at-task: Bắt đầu playbook tại task chỉ định. Ví dụ: ansible-playbook --start-at-task="Install Apache" playbook.yml
  • --tags: Chỉ định danh sách các tag để thực thi. Ví dụ: ansible-playbook --tags=install,configure playbook.yml
  • --skip-tags: Chỉ định danh sách các tag sẽ không được thực thi. Ví dụ: ansible-playbook --skip-tags=configure playbook.yml
  • --extra-vars: Định nghĩa các biến Ansible được sử dụng trong playbook. Ví dụ: ansible-playbook --extra-vars "web_port=8080" playbook.yml
  • --syntax-check: Kiểm tra cú pháp của playbook. Ví dụ: ansible-playbook --syntax-check playbook.yml
  • --list-hosts: Liệt kê các máy chủ sẽ được chạy playbook. Ví dụ: ansible-playbook --list-hosts playbook.yml
  • --list-tags: Liệt kê các tag được định nghĩa trong playbook. Ví dụ: ansible-playbook --list-tags playbook.yml
  • --list-tasks: Liệt kê các task trong playbook. Ví dụ: ansible-playbook --list-tasks playbook.yml

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

4,956FansLike
256FollowersFollow
223SubscribersSubscribe
spot_img

Related Stories