1. Giới thiệu.
Hướng dẫn này mô tả cách cấu hình MTU trên các switch Cisco Nexus.
Hướng dẫn này không giới hạn cho các phiên bản phần cứng và phần mềm cụ thể.
Các thông tin trong hướng dẫn này được tạo ra từ các thiết bị trong một môi trường lab cụ thể. Tất cả các thiết bị được sử dụng trong hướng dẫn này đều bắt đầu với cấu hình mặc định. Nếu bạn tác động trên hệ thống đang hoạt động, hãy đảm bảo bạn hiểu được rủi ro khi thực hiện bất cứ lệnh nào ở dưới đây.
2. Cấu hình.
2.2. Cấu hình MTU cho Port Layer 3.
Đối với cổng layer 3 bạn có thể cấu hình trực tiếp MTU tại các cổng.
- Đối với cổng là vlan.
Nexus(config)#interface vlan 1
Nexus(config-if)#mtu 9216
- Đối với interface vật lý.
Nexus(config)#interface ethernet 1/1
Nexus(config-if)#no switchport
Nexus(config-if)#mtu 9216
2.2. Cấu hình MTU cho cổng layer 2 áp dụng cho các thiết bị không hỗ trợ MTU cho từng cổng cụ thể.
Cấu hình MTU Layer 2 được thực hiện thông qua một chính sách Network Quality of Service (QoS) hoặc trực tiếp trên cổng nếu trên các switch hỗ trợ MTU theo từng cổng. Chỉ có Nexus 7000, 9000 và một số mô hình 3000 cụ thể hỗ trợ MTU theo cổng.
Cấu hình Network MTU QoS bao gồm:
Nexus 3000: Bao gồm các switch Nexus 3048, 3064, 3132Q, 3132Q-X, 3132Q-XL, 3172 và 3500 Series.
Nexus 5000: Tất cả các switch Nexus 5000 và 5500 Series.
Nexus 6000: Tất cả các switch Nexus 6000 Series.
Để cấu hình MTU trên các switch này, hãy tạo một chính sách network-qos hoặc chỉnh sửa một chính sách đã tồn tại để chỉ định MTU nâng cao. Cấu hình này áp dụng cho tất cả các cổng, bao gồm cả các cổng Cisco Fabric Extender (FEX) kết nối với switch. MTU theo cổng sẽ không được hỗ trợ.
policy-map type network-qos jumbo
class type network-qos class-default
mtu 9216
system qos
service-policy type network-qos jumbo
2.2. Cấu hình MTU cho cổng layer 2 áp dụng cho các thiết bị có hỗ trợ MTU cho từng cổng cụ thể.
Cấu hình MTU cho cổng layer 2 áp dụng cho các thiết bị có hỗ trợ MTU cho từng cổng cụ thể có thể được thực hiện theo hai cách:
- Thông qua chính sách Network Quality of Service (QoS)
- Thông qua cấu hình cổng riêng biệt (trên các switch hỗ trợ MTU theo cổng).
Cấu hình Network MTU QoS bao gồm:
- Nexus 3000: Bao gồm các switch Nexus 3132Q-V, 3164, 31108, 31128PQ, 3200 Series và 36180YC-R.
- Nexus 7000: Tất cả các switch Nexus 7000 và 7700 Series.
- Nexus 9000: Tất cả các switch Nexus 9200 Series (bao gồm 92xxx), 9300 Series (bao gồm 93xxx) và 9500 Series.
Để cấu hình MTU nâng cao trên các switch này, bạn có thể tạo một chính sách network-qos hoặc chỉnh sửa một chính sách đã tồn tại để chỉ định MTU nâng cao. Cấu hình này áp dụng cho tất cả các cổng trên switch.
Lệnh “system jumbomtu” được sử dụng để cấu hình giá trị MTU jumbo trên switch Nexus. Khi nhập lệnh “system jumbomtu ?”, bạn có thể thấy rằng giá trị MTU jumbo có thể được cấu hình trong khoảng từ 1500 đến 9216 byte.
Nexus(config)# system jumbomtu ?
<1500-9216> Enter jumbomtu
Nếu bạn muốn cấu hình MTU trên mỗi cổng riêng biệt, bạn cần sử dụng cấu hình sau:
Nexus(config)# interface ethernet 1/1
Nexus(config-if)# mtu 9216
Lưu ý rằng giá trị MTU được nhập phải là giá trị hợp lệ và không thể vượt quá giá trị MTU mặc định hoặc MTU jumbo của hệ thống. Mặc định, giá trị MTU jumbo của hệ thống là 9216.
Nếu bạn nhập một giá trị không hợp lệ, một thông báo lỗi sẽ được hiển thị. Ví dụ:
Nexus(config-if)# mtu 9000
ERROR: MTU can only be default or system jumbo MTU
Để hiển thị cấu hình hiện tại của giá trị MTU jumbo trong tệp cấu hình chạy của switch, bạn sử dụng lệnh.
Nexus# show running-config all | i jumbomtu
system jumbomtu 9216
Cấu hình Jumbo Frame Nexus 7000/FEX (chỉ áp dụng cho phiên bản 6.2 trở lên)
Cấu hình chính sách QoS mạng và MTU jumbo trên switch Nexus 7000 và FEX (Cisco Fabric Extender) kết hợp với phiên bản 6.2 trở đi. Dưới đây là giải thích chi tiết về từng đoạn cấu hình:
Đoạn cấu hình sau đây định nghĩa một lớp mạng (network class) tên là “c-nq-8e-custom” và khớp các gói tin có COS (Class of Service) từ 0 đến 7:
7K(conf)# class-map type network-qos match-any c-nq-8e-custom
7K(config-cmap-nqos)# match cos 0-7
Sau đó, đoạn cấu hình tiếp theo tạo một chính sách QoS mạng tên “nq-8e-custom” và sử dụng mẫu (template) “8e”:
7K(config)# policy-map type network-qos nq-8e-custom template 8e
Trong chính sách QoS mạng này, lớp mạng “c-nq-8e-custom” được áp dụng và sử dụng kiểu kiểm soát tắc nghẽn “tail-drop” và giá trị MTU là 9216 byte:
7K(config-pmap-nqos)# class type network-qos c-nq-8e-custom
7K(config-pmap-nqos-c)# congestion-control tail-drop
7K(config-pmap-nqos-c)# mtu 9216
Sau đó, lệnh “system qos” được sử dụng để áp dụng chính sách QoS mạng “jumbo” cho toàn bộ hệ thống:
7K(config)# system qos
7K(config-sys-qos)# service-policy type network-qos jumbo
Trên Parent Nexus Switch, cấu hình chính sách QoS mạng “jumbo” được tạo ra với lớp mạng mặc định để đặt giá trị MTU là 9216 byte:
policy-map type network-qos jumbo
class type network-qos class-default
mtu 9216
Cuối cùng, lệnh “system qos” và “service-policy type network-qos jumbo” được sử dụng để áp dụng chính sách QoS mạng “jumbo” cho toàn bộ hệ thống.
3. Xác nhận kết quả sau khi cấu hình.
MTU layer 3 trên tất cả các nền tảng Nexus bằng lệnh show interface eth x/y
, ví dụ như sau:
Nexus# show interface ethernet 1/19
Ethernet1/19 is up
Dedicated Interface
Hardware: 100/1000/10000 Ethernet, address: 547f.ee5d.413c (bia 547f.ee5d.40fa)
MTU 9216 bytes, BW 1000000 Kbit, DLY 10 usec
Verify SVI MTU with the show interface vlan X command as this output shows:
Nexus# show interface vlan 1
Vlan1 is down (Non-routable VDC mode), line protocol is down
Hardware is EtherSVI, address is 547f.eed8.ec7c
Internet Address is 192.168.10.10/24
MTU 9216 bytes, BW 1000000 Kbit, DLY 10 usec
Với MTU layer 2 bạn xác minh bằng lệnh show queuing interface ethernet x/y, ví dụ như sau:
Nexus# show queuing interface ethernet 136/1/1
if_slot 68, ifidx 0x1f870000
Ethernet136/1/1 queuing information:
Input buffer allocation:
Qos-group: 0
frh: 3
drop-type: drop
cos: 0 1 2 3 4 5 6 7
xon xoff buffer-size
---------+---------+-----------
19200 78080 90880
Queueing:
queue qos-group cos priority bandwidth mtu
--------+------------+--------------------+---------+----------------+--------
3 0 0 1 2 3 4 5 6 WRR 100 9280
For a FEX connected to Nexus 9000:
9K# show interface ethernet 104/1/1
Ethernet104/1/1 is up
admin state is up,
Hardware: 100/1000 Ethernet, address: 5475.d0e0.e5c2 (bia 5475.d0e0.e5c2)
MTU 9216 bytes, BW 1000000 Kbit, DLY 10 usec