iwconfig
là một công cụ dòng lệnh trong Linux dùng để quản lý thiết bị mạng không dây (Wireless) trên hệ thống. Nó cho phép bạn xem thông tin về thiết bị mạng không dây của bạn và thực hiện các hành động như kết nối, ngắt kết nối, tìm kiếm các mạng có sẵn, v.v.
Các tham số phổ biến của lệnh iwconfig
:
iwconfig <interface>
: Hiển thị thông tin về thiết bị mạng không dây đã được cấu hình trên interface cụ thể.iwconfig <interface> essid <SSID>
: Thiết lập SSID cho thiết bị mạng không dây trên interface cụ thể.iwconfig <interface> mode <mode>
: Thiết lập chế độ hoạt động của thiết bị mạng không dây trên interface cụ thể, ví dụ như “managed”, “ad-hoc”, “monitor”, v.v.iwconfig <interface> channel <channel>
: Thiết lập kênh cho thiết bị mạng không dây trên interface cụ thể.iwconfig <interface> key <key>
: Thiết lập khóa mật khẩu cho thiết bị mạng không dây trên interface cụ thể.iwconfig <interface> txpower <value>
: Thiết lập công suất truyền tải cho thiết bị mạng không dây trên interface cụ thể.iwconfig <interface> rate <value>
: Thiết lập tốc độ truyền dữ liệu cho thiết bị mạng không dây trên interface cụ thể.
Ví dụ:
iwconfig
: Hiển thị thông tin tất cả các thiết bị mạng không dây đã được cấu hình trên hệ thống.iwconfig wlan0
: Hiển thị thông tin về thiết bị mạng không dây trên interfacewlan0
.iwconfig wlan0 essid MyWifi
: Thiết lập SSID cho thiết bị mạng không dây trên interfacewlan0
thànhMyWifi
.iwconfig wlan0 mode ad-hoc
: Thiết lập chế độ hoạt động của thiết bị mạng không dây trên interfacewlan0
thành chế độad-hoc
.iwconfig wlan0 channel 11
: Thiết lập kênh cho thiết bị mạng không dây trên interfacewlan0
thành kênh số 11.