Thursday, November 21, 2024

Một số lệnh list interface trong linux

-

1. List các interface vật lý.

$ lspci | grep Ethernet
60:00.0 Ethernet controller: Intel Corporation Ethernet Connection X722 for 1GbE (rev 08)
60:00.1 Ethernet controller: Intel Corporation Ethernet Connection X722 for 1GbE (rev 08)
62:00.0 Ethernet controller: Intel Corporation 82599ES 10-Gigabit SFI/SFP+ Network Connection (rev 01)
62:00.1 Ethernet controller: Intel Corporation 82599ES 10-Gigabit SFI/SFP+ Network Connection (rev 01)

Liệt kê các thiết bị khả dụng.

$ nmcli connection show
NAME               UUID                                  TYPE      DEVICE
bond1.201          bde13245-ef67-5177-8f69-552846d509d1  vlan      bond1.201
bond1.202          5422139c-1816-5e86-435c-643b8041e763  vlan      bond1.202
bond1.203          32f9ff88-4728-707b-47af-b5bdb3f71db8  vlan      bond1.203

Liệt kê các interface và rạng thái của chúng trên Linux.

$ nmcli device status
DEVICE           TYPE      STATE                                  CONNECTION
bond1.201        vlan      connected                              bond1.201
bond1.202        vlan      connected                              bond1.202
bond1.203        vlan      connected                              bond1.203

Liệt kê các interface.

$ tcpdump --list-interfaces
1.eno1
2.eno2
3.enp59s0
4.enp59s0d1
5.enp98s0f0
6.enp98s0f1

Liệt kê bảng routing table.

$ ip r
default via 103.138.89.129 dev br4 proto static metric 425
103.138.89.128/25 dev br4 proto kernel scope link src 103.138.89.141 metric 425
192.168.89.128/25 dev br2 proto kernel scope link src 192.168.89.141 metric 426

Liệt kê bảng arp bằng lệnh arp -e hoặc arp -n

$ arp -e
Address                  HWtype  HWaddress           Flags Mask            Iface
10.0.1.3                 ether   3c:ec:ef:32:c4:9c   C                     br0
10.0.1.8                 ether   3c:ec:ef:32:eb:98   C                     br0
10.0.1.4                 ether   3c:ec:ef:32:c2:8c   C                     br0
10.0.1.9                 ether   3c:ec:ef:32:ed:68   C                     br0
10.0.1.5                 ether   3c:ec:ef:32:c4:a8   C                     br0
10.0.1.1                 ether   3c:ec:ef:32:c2:88   C                     br0
10.0.1.2                 ether   3c:ec:ef:32:c4:c4   C                     br0
gateway                  ether   00:00:0c:9f:f3:7c   C                     br4
10.0.1.7                 ether   3c:ec:ef:32:f6:8c   C                     br0

Kiểm tra tốc độ interface

$ ethtool enp59s0 | grep Speed
	Speed: 40000Mb/s

$ cat /sys/class/net/enp59s0/speed
40000

Kiểm tra nhanh thông tin 1 interface bằng script, hãy tạo file /usr/local/bin/nic-speeds và phân quyền thực thi cho nó.

touch /usr/local/bin/nic-speeds
chmod +x /usr/local/bin/nic-speeds

Sử dụng vi để vào chỉnh sửa file.

vi /usr/local/bin/nic-speeds

Thêm nội dung dưới.

if [[ $1 == '' ]];then
  tcpdump --list-interfaces
else
  echo "Speed: $(cat /sys/class/net/$1/speed)"
  echo "Status: $(ethtool $1 | grep 'Link detected' | awk '{print $3}')"
fi

Các sử dụng, nếu bạn gõ nic-speeds thì script sẽ chạy lệnh tcpdump –list-interfaces để list các interface cho bạn.

$ nic-speeds
1.eno1
2.eno2
3.enp59s0
4.enp59s0d1
5.enp98s0f0
6.enp98s0f1

Nếu bạn truyền đối số vào (đối số là interface name), script sẽ chạy lệnh xuất ra một số thông tin đã được chỉ định.

$ nic-speeds enp59s0
Speed: 40000
Status: yes

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

4,956FansLike
256FollowersFollow
223SubscribersSubscribe
spot_img

Related Stories