1. List các interface vật lý.
$ lspci | grep Ethernet
60:00.0 Ethernet controller: Intel Corporation Ethernet Connection X722 for 1GbE (rev 08)
60:00.1 Ethernet controller: Intel Corporation Ethernet Connection X722 for 1GbE (rev 08)
62:00.0 Ethernet controller: Intel Corporation 82599ES 10-Gigabit SFI/SFP+ Network Connection (rev 01)
62:00.1 Ethernet controller: Intel Corporation 82599ES 10-Gigabit SFI/SFP+ Network Connection (rev 01)
Liệt kê các thiết bị khả dụng.
$ nmcli connection show
NAME UUID TYPE DEVICE
bond1.201 bde13245-ef67-5177-8f69-552846d509d1 vlan bond1.201
bond1.202 5422139c-1816-5e86-435c-643b8041e763 vlan bond1.202
bond1.203 32f9ff88-4728-707b-47af-b5bdb3f71db8 vlan bond1.203
Liệt kê các interface và rạng thái của chúng trên Linux.
$ nmcli device status
DEVICE TYPE STATE CONNECTION
bond1.201 vlan connected bond1.201
bond1.202 vlan connected bond1.202
bond1.203 vlan connected bond1.203
Liệt kê các interface.
$ tcpdump --list-interfaces
1.eno1
2.eno2
3.enp59s0
4.enp59s0d1
5.enp98s0f0
6.enp98s0f1
Liệt kê bảng routing table.
$ ip r
default via 103.138.89.129 dev br4 proto static metric 425
103.138.89.128/25 dev br4 proto kernel scope link src 103.138.89.141 metric 425
192.168.89.128/25 dev br2 proto kernel scope link src 192.168.89.141 metric 426
Liệt kê bảng arp bằng lệnh arp -e hoặc arp -n
$ arp -e
Address HWtype HWaddress Flags Mask Iface
10.0.1.3 ether 3c:ec:ef:32:c4:9c C br0
10.0.1.8 ether 3c:ec:ef:32:eb:98 C br0
10.0.1.4 ether 3c:ec:ef:32:c2:8c C br0
10.0.1.9 ether 3c:ec:ef:32:ed:68 C br0
10.0.1.5 ether 3c:ec:ef:32:c4:a8 C br0
10.0.1.1 ether 3c:ec:ef:32:c2:88 C br0
10.0.1.2 ether 3c:ec:ef:32:c4:c4 C br0
gateway ether 00:00:0c:9f:f3:7c C br4
10.0.1.7 ether 3c:ec:ef:32:f6:8c C br0
Kiểm tra tốc độ interface
$ ethtool enp59s0 | grep Speed
Speed: 40000Mb/s
$ cat /sys/class/net/enp59s0/speed
40000
Kiểm tra nhanh thông tin 1 interface bằng script, hãy tạo file /usr/local/bin/nic-speeds và phân quyền thực thi cho nó.
touch /usr/local/bin/nic-speeds
chmod +x /usr/local/bin/nic-speeds
Sử dụng vi để vào chỉnh sửa file.
vi /usr/local/bin/nic-speeds
Thêm nội dung dưới.
if [[ $1 == '' ]];then
tcpdump --list-interfaces
else
echo "Speed: $(cat /sys/class/net/$1/speed)"
echo "Status: $(ethtool $1 | grep 'Link detected' | awk '{print $3}')"
fi
Các sử dụng, nếu bạn gõ nic-speeds thì script sẽ chạy lệnh tcpdump –list-interfaces để list các interface cho bạn.
$ nic-speeds
1.eno1
2.eno2
3.enp59s0
4.enp59s0d1
5.enp98s0f0
6.enp98s0f1
Nếu bạn truyền đối số vào (đối số là interface name), script sẽ chạy lệnh xuất ra một số thông tin đã được chỉ định.
$ nic-speeds enp59s0
Speed: 40000
Status: yes