Thursday, November 21, 2024

Sử dụng Fdisk quản lý phân vùng trong Linux

-

Fdisk trong Linux là gì?

Fdisk (viết tắt của “fixed disk” hoặc “format disk”) là một công cụ dòng lệnh trong hệ điều hành Linux được sử dụng để quản lý các phân vùng trên đĩa cứng. Nó cho phép bạn tạo, xóa, sửa đổi kích thước và kiểm tra thông tin về các phân vùng trên đĩa cứng.

Fdisk cung cấp một giao diện dòng lệnh đơn giản để thao tác với các phân vùng. Bằng cách sử dụng fdisk, bạn có thể tạo các phân vùng mới, xác định kiểu định dạng (như ext4, NTFS, v.v.), thay đổi kích thước và vị trí của các phân vùng hiện có, cũng như xóa các phân vùng không cần thiết.

Fdisk là một công cụ mạnh mẽ nhưng cần cẩn thận sử dụng. Việc thao tác sai có thể gây mất dữ liệu trên đĩa cứng. Nếu bạn không có kinh nghiệm sử dụng fdisk, hãy đảm bảo đọc và hiểu rõ các tài liệu hướng dẫn hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các nguồn đáng tin cậy trước khi thực hiện bất kỳ thay đổi nào trên đĩa cứng của bạn.

Xoá phân vùng trên đĩa.

Để xóa các phân vùng trên đĩa sdc, bạn có thể sử dụng công cụ fdisk hoặc gdisk. Dưới đây là hướng dẫn sử dụng fdisk để xoá các phân vùng trên đĩa:

Lưu ý: Việc xóa phân vùng sẽ xóa toàn bộ dữ liệu trên phân vùng đó. Vui lòng sao lưu dữ liệu quan trọng trước khi tiến hành xóa.

Giả sử tôi có ổ đĩa sdc và có 2 phân vùng sdc1 và sdc2 cần xoá như dưới.

$ lsblk 
NAME   
sda                                                                                         MAJ:MIN RM   SIZE RO TYPE MOUNTPOINT                                                                                                    8:0    0   3.6T  0 disk 
sdb                                                                                                     8:16   0 931.5G  0 disk 
├─sdb1                                                                                                  8:17   0  1007K  0 part 
├─sdb2                                                                                                  8:18   0     1G  0 part 
└─sdb3                                                                                                  8:19   0 930.5G  0 part 
  ├─pve-swap                                                                                          253:1    0     8G  0 lvm  [SWAP]
  ├─pve-root                                                                                          253:2    0    96G  0 lvm  /
  ├─pve-data_tmeta                                                                                    253:4    0   8.1G  0 lvm  
  │ └─pve-data                                                                                        253:9    0 794.3G  0 lvm  
  └─pve-data_tdata                                                                                    253:5    0 794.3G  0 lvm  
    └─pve-data                                                                                        253:9    0 794.3G  0 lvm  
sdc                                                                                                     8:32   0 931.5G  0 disk 
├─sdc1                                                                                                  8:33   0   128M  0 part 
└─sdc2                                                                                                        8:32   0 931.5G  0 disk 
sdd                                                                                                     8:48   0   3.6T  0 disk 
sde                                                                                                     8:64   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--15310d39--26ef--4abc--9e43--40aea4bee62c-osd--block--1d3b4368--b715--4e7e--951f--9a0a8d3c62fb 253:6    0   1.8T  0 lvm  
sdf                                                                                                     8:80   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--e79a7af2--c48a--43ca--9a84--beb0a838f4bd-osd--block--6f76a4be--b634--4902--9c15--90e89ae4b670 253:0    0   1.8T  0 lvm  
sdg                                                                                                     8:96   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--37d7c6e1--3985--44f8--9320--4f8bd0604f42-osd--block--8befb969--fdee--425a--a474--23ebbaeea486 253:3    0   1.8T  0 lvm  
sdh                                                                                                     8:112  0   1.8T  0 disk 
└─ceph--b494b42c--f07d--4ead--8762--b243bd9ddb3d-osd--block--f218989a--53d4--485b--bcfb--9ee585fa5a37 253:8    0   1.8T  0 lvm  
sdi                                                                                                     8:128  0   1.8T  0 disk 
└─ceph--a18e17ed--72fd--4845--a30c--7e27ff1593a1-osd--block--18c5eac7--ec9f--4b29--bda0--22f425cb8ad6 253:7    0   1.8T  0 lvm  
sdj                                                                                                     8:144  0   3.6T  0 disk 
sdk                                                                                                     8:160  0   3.6T  1 disk 
├─sdk1                                                                                                  8:161  0     4M  1 part 
├─sdk2                                                                                                  8:162  0     4G  1 part 
├─sdk3                                                                                                  8:163  0   3.6T  1 part 
├─sdk5                                                                                                  8:165  0   250M  1 part 
├─sdk6                                                                                                  8:166  0   250M  1 part 
├─sdk7                                                                                                  8:167  0   110M  1 part 
├─sdk8                                                                                                  8:168  0   286M  1 part 
└─sdk9                                                                                                  8:169  0   2.5G  1 part                                                                                               8:34   0 931.4G  0 part 

Mở một cửa sổ Terminal và nhập lệnh sau để bắt đầu chỉnh sửa đĩa sdc bằng fdisk:

$ fdisk /dev/sdc

Welcome to fdisk (util-linux 2.36.1).
Changes will remain in memory only, until you decide to write them.
Be careful before using the write command.

Command (m for help): d
Partition number (1,2, default 2): 1
Partition 1 has been deleted.

Command (m for help): d
Selected partition 2
Partition 2 has been deleted.

Command (m for help): w
The partition table has been altered.
Calling ioctl() to re-read partition table.
Syncing disks.
  • Lệnh trên sẽ mở giao diện fdisk cho đĩa sdc. Bạn có thể sử dụng các lệnh sau:
    • p: Hiển thị thông tin về các phân vùng trên đĩa.
    • d: Xóa một phân vùng. Sau khi nhập d, hệ thống sẽ yêu cầu bạn chọn phân vùng cần xóa.
    • w: Lưu các thay đổi và thoát khỏi fdisk.
  • Nhập lệnh p để xem thông tin về các phân vùng trên đĩa sdc.
  • Nhập lệnh d và sau đó chọn phân vùng cần xóa. Trong trường hợp này, nếu bạn muốn xóa sdc1sdc2, bạn sẽ nhập d hai lần và chọn 12 tương ứng.
  • Nhập lệnh w để lưu các thay đổi và thoát khỏi fdisk.

Sau khi thực hiện các bước trên, các phân vùng sdc1sdc2 trên đĩa sdc sẽ được xóa. Hãy chắc chắn rằng bạn đã chọn đúng đĩa và phân vùng cần xóa để tránh xóa nhầm dữ liệu trên các phân vùng quan trọng. Và dưới đây là kết quả sau khi xoá phân vùng.

$ lsblk 
NAME   
sda                                                                                         MAJ:MIN RM   SIZE RO TYPE MOUNTPOINT                                                                                                    8:0    0   3.6T  0 disk 
sdb                                                                                                     8:16   0 931.5G  0 disk 
├─sdb1                                                                                                  8:17   0  1007K  0 part 
├─sdb2                                                                                                  8:18   0     1G  0 part 
└─sdb3                                                                                                  8:19   0 930.5G  0 part 
  ├─pve-swap                                                                                          253:1    0     8G  0 lvm  [SWAP]
  ├─pve-root                                                                                          253:2    0    96G  0 lvm  /
  ├─pve-data_tmeta                                                                                    253:4    0   8.1G  0 lvm  
  │ └─pve-data                                                                                        253:9    0 794.3G  0 lvm  
  └─pve-data_tdata                                                                                    253:5    0 794.3G  0 lvm  
    └─pve-data                                                                                        253:9    0 794.3G  0 lvm  
sdc                                                                                                     8:32   0 931.5G  0 disk                                                                                                       8:32   0 931.5G  0 disk 
sdd                                                                                                     8:48   0   3.6T  0 disk 
sde                                                                                                     8:64   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--15310d39--26ef--4abc--9e43--40aea4bee62c-osd--block--1d3b4368--b715--4e7e--951f--9a0a8d3c62fb 253:6    0   1.8T  0 lvm  
sdf                                                                                                     8:80   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--e79a7af2--c48a--43ca--9a84--beb0a838f4bd-osd--block--6f76a4be--b634--4902--9c15--90e89ae4b670 253:0    0   1.8T  0 lvm  
sdg                                                                                                     8:96   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--37d7c6e1--3985--44f8--9320--4f8bd0604f42-osd--block--8befb969--fdee--425a--a474--23ebbaeea486 253:3    0   1.8T  0 lvm  
sdh                                                                                                     8:112  0   1.8T  0 disk 
└─ceph--b494b42c--f07d--4ead--8762--b243bd9ddb3d-osd--block--f218989a--53d4--485b--bcfb--9ee585fa5a37 253:8    0   1.8T  0 lvm  
sdi                                                                                                     8:128  0   1.8T  0 disk 
└─ceph--a18e17ed--72fd--4845--a30c--7e27ff1593a1-osd--block--18c5eac7--ec9f--4b29--bda0--22f425cb8ad6 253:7    0   1.8T  0 lvm  
sdj                                                                                                     8:144  0   3.6T  0 disk 
sdk                                                                                                     8:160  0   3.6T  1 disk 
├─sdk1                                                                                                  8:161  0     4M  1 part 
├─sdk2                                                                                                  8:162  0     4G  1 part 
├─sdk3                                                                                                  8:163  0   3.6T  1 part 
├─sdk5                                                                                                  8:165  0   250M  1 part 
├─sdk6                                                                                                  8:166  0   250M  1 part 
├─sdk7                                                                                                  8:167  0   110M  1 part 
├─sdk8                                                                                                  8:168  0   286M  1 part 
└─sdk9                                                                                                  8:169  0   2.5G  1 part                                                                                               8:34   0 931.4G  0 part 

Nếu khi xoá phân vùng bạn gặp lỗi fdisk: cannot open /dev/sdk: Read-only file system như dưới hoặc có thể không có thông báo lỗi gì nhưng vẫn không xoá được phân vùng thì hãy làm theo các bước tiếp theo.

Giả sử mình có các ở đĩa trước đó sử dụng chạy Ceph đó là sde, sdf, sdg, sdh, sdi, mình đã thử xoá chúng bằng cách trên nhưng không thành công và tất nhiên trường hợp này khi xoá nó cũng không có thông báo lỗi.

Bạn để ý ở phần type của phân vùng nó có type là lvm và như vậy nó đang ở dạng là Logical Volume Manager.

$ lsblk 
NAME                                                                                                  MAJ:MIN RM   SIZE RO TYPE MOUNTPOINT
sda                                                                                                     8:0    0   3.6T  0 disk 
sdb                                                                                                     8:16   0 931.5G  0 disk 
├─sdb1                                                                                                  8:17   0  1007K  0 part 
├─sdb2                                                                                                  8:18   0     1G  0 part 
└─sdb3                                                                                                  8:19   0 930.5G  0 part 
  ├─pve-swap                                                                                          253:1    0     8G  0 lvm  [SWAP]
  ├─pve-root                                                                                          253:2    0    96G  0 lvm  /
  ├─pve-data_tmeta                                                                                    253:4    0   8.1G  0 lvm  
  │ └─pve-data                                                                                        253:9    0 794.3G  0 lvm  
  └─pve-data_tdata                                                                                    253:5    0 794.3G  0 lvm  
    └─pve-data                                                                                        253:9    0 794.3G  0 lvm  
sdc                                                                                                     8:32   0 931.5G  0 disk 
sdd                                                                                                     8:48   0   3.6T  0 disk 
sde                                                                                                     8:64   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--15310d39--26ef--4abc--9e43--40aea4bee62c-osd--block--1d3b4368--b715--4e7e--951f--9a0a8d3c62fb 253:6    0   1.8T  0 lvm  
sdf                                                                                                     8:80   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--e79a7af2--c48a--43ca--9a84--beb0a838f4bd-osd--block--6f76a4be--b634--4902--9c15--90e89ae4b670 253:0    0   1.8T  0 lvm  
sdg                                                                                                     8:96   0   1.8T  0 disk 
└─ceph--37d7c6e1--3985--44f8--9320--4f8bd0604f42-osd--block--8befb969--fdee--425a--a474--23ebbaeea486 253:3    0   1.8T  0 lvm  
sdh                                                                                                     8:112  0   1.8T  0 disk 
└─ceph--b494b42c--f07d--4ead--8762--b243bd9ddb3d-osd--block--f218989a--53d4--485b--bcfb--9ee585fa5a37 253:8    0   1.8T  0 lvm  
sdi                                                                                                     8:128  0   1.8T  0 disk 
└─ceph--a18e17ed--72fd--4845--a30c--7e27ff1593a1-osd--block--18c5eac7--ec9f--4b29--bda0--22f425cb8ad6 253:7    0   1.8T  0 lvm  
sdj                                                                                                     8:144  0   3.6T  0 disk 
sdk                                                                                                     8:160  0   3.6T  1 disk 
├─sdk1                                                                                                  8:161  0     4M  1 part 
├─sdk2                                                                                                  8:162  0     4G  1 part 
├─sdk3                                                                                                  8:163  0   3.6T  1 part 
├─sdk5                                                                                                  8:165  0   250M  1 part 
├─sdk6                                                                                                  8:166  0   250M  1 part 
├─sdk7                                                                                                  8:167  0   110M  1 part 
├─sdk8                                                                                                  8:168  0   286M  1 part 
└─sdk9                                                                                                  8:169  0   2.5G  1 part

Bạn có thể vào thư mục /dev/ hoặc /dev/maper, thông tin của Logical Volume Manager sẽ được lưu ở đây.

$ ls -al /dev/ | grep 'ceph-'
drwxr-xr-x  2 root root          60 Jun  8 12:30 ceph-15310d39-26ef-4abc-9e43-40aea4bee62c
drwxr-xr-x  2 root root          60 Jun  8 12:30 ceph-37d7c6e1-3985-44f8-9320-4f8bd0604f42
drwxr-xr-x  2 root root          60 Jun  8 12:30 ceph-a18e17ed-72fd-4845-a30c-7e27ff1593a1
drwxr-xr-x  2 root root          60 Jun  8 12:30 ceph-b494b42c-f07d-4ead-8762-b243bd9ddb3d
drwxr-xr-x  2 root root          60 Jun  8 12:30 ceph-e79a7af2-c48a-43ca-9a84-beb0a838f4bd

Việc của bạn là xác định file nào chứa thông tin Logical Volume Manager của disk cần xoá và dùng lệnh lvremove <đường dẫn tới file chứa thông tin Logical Volume Manager> để xoá phân vùng, bạn hãy bấm y để xác nhận xoá.

$ lvremove /dev/ceph-37d7c6e1-3985-44f8-9320-4f8bd0604f42/osd-block-8befb969-fdee-425a-a474-23ebbaeea486 
Do you really want to remove active logical volume ceph-37d7c6e1-3985-44f8-9320-4f8bd0604f42/osd-block-8befb969-fdee-425a-a474-23ebbaeea486? [y/n]: y
  Logical volume "osd-block-8befb969-fdee-425a-a474-23ebbaeea486" successfully removed

Làm lần lượt cho các disk còn lại, bạn có kết quả.

$ lsblk 
NAME               MAJ:MIN RM   SIZE RO TYPE MOUNTPOINT
sda                  8:0    0   3.6T  0 disk 
sdb                  8:16   0 931.5G  0 disk 
├─sdb1               8:17   0  1007K  0 part 
├─sdb2               8:18   0     1G  0 part 
└─sdb3               8:19   0 930.5G  0 part 
  ├─pve-swap       253:0    0     8G  0 lvm  [SWAP]
  ├─pve-root       253:1    0    96G  0 lvm  /
  ├─pve-data_tmeta 253:2    0   8.1G  0 lvm  
  │ └─pve-data     253:4    0 794.3G  0 lvm  
  └─pve-data_tdata 253:3    0 794.3G  0 lvm  
    └─pve-data     253:4    0 794.3G  0 lvm  
sdc                  8:32   0 931.5G  0 disk 
sdd                  8:48   0   3.6T  0 disk 
sde                  8:64   0   1.8T  0 disk 
sdf                  8:80   0   1.8T  0 disk 
sdg                  8:96   0   1.8T  0 disk 
sdh                  8:112  0   1.8T  0 disk 
sdi                  8:128  0   1.8T  0 disk 
sdj                  8:144  0   3.6T  0 disk 
sdk                  8:160  0   3.6T  1 disk 
├─sdk1               8:161  0     4M  1 part 
├─sdk2               8:162  0     4G  1 part 
├─sdk3               8:163  0   3.6T  1 part 
├─sdk5               8:165  0   250M  1 part 
├─sdk6               8:166  0   250M  1 part 
├─sdk7               8:167  0   110M  1 part 
├─sdk8               8:168  0   286M  1 part 
└─sdk9               8:169  0   2.5G  1 part

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

4,956FansLike
256FollowersFollow
223SubscribersSubscribe
spot_img

Related Stories