Để cài đặt một phiên bản cụ thể của chart từ repository đã được thêm vào, bạn có thể sử dụng lệnh helm install
và chỉ định phiên bản của chart mà bạn muốn sử dụng.
Ví dụ để cài đặt phiên bản 1.3.2 của chart Longhorn, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Tải lại danh sách các repository để đảm bảo bạn có phiên bản mới nhất của chart Longhorn bằng lệnh helm repo update
:
$ helm repo update
Hang tight while we grab the latest from your chart repositories...
...Successfully got an update from the "longhorn" chart repository
...Successfully got an update from the "nginx-stable" chart repository
Update Complete. ⎈Happy Helming!⎈
Xác định tên chart của phiên bản 1.3.2. Bạn có thể sử dụng lệnh helm search
để tìm kiếm các phiên bản khác nhau của chart Longhorn:
$ helm search repo longhorn/longhorn --version 1.3.2
NAME CHART VERSION APP VERSION DESCRIPTION
longhorn/longhorn 1.3.2 v1.3.2 Longhorn is a distributed block storage system ...
Nếu bạn không truyền phiên bản vào thì helm sẽ hiển thị phiên bản mới nhất.
$ helm search repo longhorn/longhorn
NAME CHART VERSION APP VERSION DESCRIPTION
longhorn/longhorn 1.4.1 v1.4.1 Longhorn is a distributed block storage system ...
Sử dụng lệnh helm install
để cài đặt chart Longhorn phiên bản 1.3.2 với tên release là my-longhorn
:
$ helm install my-longhorn longhorn/longhorn --version 1.3.2
W0510 15:51:51.413323 18298 warnings.go:70] policy/v1beta1 PodSecurityPolicy is deprecated in v1.21+, unavailable in v1.25+
W0510 15:51:51.672667 18298 warnings.go:70] policy/v1beta1 PodSecurityPolicy is deprecated in v1.21+, unavailable in v1.25+
NAME: my-longhorn
LAST DEPLOYED: Wed May 10 15:51:50 2023
NAMESPACE: default
STATUS: deployed
REVISION: 1
TEST SUITE: None
NOTES:
Longhorn is now installed on the cluster!
Please wait a few minutes for other Longhorn components such as CSI deployments, Engine Images, and Instance Managers to be initialized.
Visit our documentation at https://longhorn.io/docs/
Sau khi quá trình cài đặt hoàn tất, bạn có thể kiểm tra các release đang chạy bằng lệnh helm list
.
$ helm list
NAME NAMESPACE REVISION UPDATED STATUS CHART APP VERSION
my-longhorn default 1 2023-05-10 15:56:06.668554414 +0000 UTC deployed longhorn-1.3.2 v1.3.2
Nếu bạn sử dụng namespace ngoài namespace mặc định, hãy sử dụng tham số –-namespace
.
$ helm list --namespace storage
NAME NAMESPACE REVISION UPDATED STATUS CHART APP VERSION
longhorn-storage storage 1 2023-05-10 15:56:06.668554414 +0000 UTC deployed longhorn-1.3.2 v1.3.2